Thi Online Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
3877 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Câu 1:
Thank you. This information ________ me a lot.
Đáp án: D
Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).
Dịch nghĩa: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rất nhiều.
Câu 2:
All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.
Đáp án: B
Từ mới:
To encourage sbd/sth (v): khuyến khích, động viên (ai/cái gì)
To donate (sth to sbd) (v): quyên góp, ủng hộ, hiến tặng (cái gì cho ai)
To clean: dọn dẹp (v), sạch sẽ (adj)
Giải thích: Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)
Dịch nghĩa: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.
Câu 3:
My mom often asks me to ________ my room on the weekend.
Đáp án: D
Volunteer: tình nguyện (làm gì) (v), tình nguyện viên
Cấu trúc: clean up: dọn dẹp
Dịch nghĩa: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.
Câu 4:
Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.
Đáp án: D
Giải thích: Raise funds (gây quỹ) = raise money (quyên góp tiền)
Dịch nghĩa: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo
Câu 5:
Try to study harder and be more active to ________ your life.
Đáp án: D
Từ mới:
To make a difference (in sbd/sth): tạo ra sự khác biệt (ở ai/cái gì)
Dịch nghĩa: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.
Các bài thi hot trong chương:
( 2.4 K lượt thi )
( 3 K lượt thi )
( 2.9 K lượt thi )
( 10.5 K lượt thi )
( 7.8 K lượt thi )
( 4.6 K lượt thi )
( 4.4 K lượt thi )
( 4.3 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
50%
25%
0%
25%
0%
Nhận xét
3 năm trước
Nhiên
2 năm trước
Ngô Thanh Vân
2 năm trước
Hợp Nguyễn
2 năm trước
Trí Dũng Nguyễn