Thi Online Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1: My Hobby
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
-
15291 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
25 phút
Câu 1:
Choose the best answer.
My sister likes _____ because she can play in the water and keep fit.
Đáp án: D
to collect (v): sưu tập
to shop (v): mua sắm
to dance (v): nhảy
to swim (v): bơi
to keep fit (cụm v): giữ dáng
to like + V-ing: thích làm gì (như một thói quen)
=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.
Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ dáng.
Câu 2:
Choose the best answer.
They like _____ photos because they take photos in anywhere they have come.
to like + V-ing: thích làm gì (như một thói quen)
to take a photo/photos: chụp ảnh
=> They like taking photos because they take photos in anywhere they have come.
Tạm dịch: Họ thích chụp ảnh vì họ chụp ảnh ở bất cứ nơi nào họ đến.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the best answer.
They really like _____ photos of sightseeing site.
to like + V-ing: thích làm gì (như một thói quen)
to take a photo/photos: chụp ảnh
=> They really like taking photos of sightseeing site.
Tạm dịch: Họ thực sự thích chụp ảnh của trang web tham quan.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
I hate _____ the guitar because my fingers always get hurt.
to hate + V-ing (ghét làm gì nhưng trong khoảng thời gian dài)
to play the guitar (chơi đàn ghi-ta)
to get hurt (bị thương)
=> I hate playing guitar because my fingers always get hurt.
Tạm dịch: Tôi ghét chơi guitar vì ngón tay của tôi luôn bị thương.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Choose the best answer.
Hoa likes music. She often ____ to music in late evenings.
“Often” (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là danh từ số ít (Hoa) => động từ đi kèm phải thêm –s/es
=> Hoa likes music. She often listens to music in late evenings.
Tạm dịch: Hoa thích âm nhạc. Cô thường nghe nhạc vào buổi tối muộn.
Đáp án cần chọn là: C
Bài thi liên quan:
Bài 1: Từ vựng – Sở thích của tôi
20 câu hỏi 45 phút
Bài 2: Ngữ pháp – ôn tập thì hiện tại đơn
15 câu hỏi 26 phút
Bài 3: Ngữ pháp – ôn tập thì tương lai đơn
14 câu hỏi 15 phút
Bài 5: Phát âm – âm / Ə/ VÀ /s:/
15 câu hỏi 15 phút
Bài 6. Kĩ năng đọc - Đọc và điền từ
15 câu hỏi 15 phút
Bài 7: Kĩ năng đọc – đọc hiểu
10 câu hỏi 10 phút
Bài 9: Kỹ năng viết
10 câu hỏi 10 phút
Bài 10 – Kiểm tra unit 1
25 câu hỏi 25 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
33%
33%
33%
0%
0%
Nhận xét
3 năm trước
Nguyễn Hồ Tâm Anh
2 năm trước
Uyên Nhã
2 năm trước
mẫn nhi