Bài 1: Từ vựng – Sở thích của tôi

  • 15310 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Choose the best answer.

My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.

Xem đáp án

To sew (v): may, khâu

To cook (v): nấu ăn

To garden (v): làm vườn

To paint (v): vẽ tranh

To prepare food for sth/sb: chuẩn bị thức ăn cho cái gì/ai => liên quan đến nấu ăn

Đáp án cần chọn là: B

Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị đồ ăn cho gia đình tôi


Câu 2:

Choose the best answer.

My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Xem đáp án

To listen (v): nghe

To climb (v): trèo

To fish (v): bắt cá

To garden (v): làm vườn

To plant sth: trồng cái gì => liên quan đến làm vườn

=> My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Đáp án cần chọn là: D

Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.


Câu 3:

Choose the best answer.

If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.

Xem đáp án

To bird-watch (v): ngắm chim => bird-watching (n): việc ngắm chim

To garden (v): làm vườn

To arrange flowers (cụm v): cắm hoa

 To cook (v): nấu ăn

=> If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers

Tạm dịch: Nếu bạn hay mua hoa và đặt chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the best answer.

My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.

Xem đáp án

To collect (v): thu thập

To shop (v): đi mua sắm

To dance (v): nhảy múa

To swim (v): bơi

To play in the water: chơi trong nước/nghịch nước

To keep fit: giữ cơ thể cân đối

Đáp án cần chọn là: D

=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.

Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.


Câu 5:

Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

Xem đáp án

Giới từ (Preposition – prep)

Of: của

About: về

With: với

For: cho

Cấu trúc: ask sb a question/questions about sth (hỏi ai về cái gì)

=> Can I ask you some questions about your hobbies?

Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?

Đáp án cần chọn là: B


4

Đánh giá trung bình

33%

33%

33%

0%

0%

Nhận xét

N

3 năm trước

Nguyễn Hồ Tâm Anh

U

2 năm trước

Uyên Nhã

m

2 năm trước

mẫn nhi

Bình luận


Bình luận

Trung Nguyen
21:13 - 05/05/2021

ok

Ảnh đính kèm