Quảng cáo
Trả lời:

recycle rubbish: tái chế rác thải
homeless people: người vô gia cư
donate blood: hiến máu
provide food: Hỗ trợ lương thực
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. rising
B. raising
C. getting
D. taking
Lời giải
rise (v): làm tăng lên, mọc lên (không có tân ngữ đi sau)
raise (v): làm tăng lên, quyên góp (có tân ngữ đi sau)
get (v): có được, nhận được
take (v): lấy, mang, đưa
=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food.
Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. taking in
B. taking part in
C. participating
D. making
Lời giải
Lời giải:
take part in sth = participate in sth: tham gia vào cái gì
=> You should think of taking part in the volunteer activities in your community.
Tạm dịch: Bạn nên nghĩ đến việc tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng của bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. give away
B. give back
C. take off
D. put on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. matters
B. labours
C. jobs
D. activities
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. give up
B. look after
C. stand up
D. take after
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. faraway
B. nearby
C. small
D. difficult
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. the homeless
B. the rich
C. the happy
D. the old
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.