Bài 2: Ngữ pháp với câu mệnh lệnh more và less

  • 10464 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 15 phút

Câu 1:

Choose the best answer.

You have a toothache. Eat ____ candy.

Xem đáp án

Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

=> You have a toothache. Eat less candy.

Tạm dịch: Bạn bị đau răng. Ăn ít kẹo đi.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Choose the best answer.

Get up early and do ____ exercise.

Xem đáp án

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

The most+adj+n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

=> Get up early and do more exercise.

Tạm dịch: Dậy sớm và tập thể dục nhiều hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer.

The examination is coming, watch _____ TV.

Xem đáp án

Most + N = hầu hết ai/cái gì

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

=> The examination is coming, watch less TV.

Tạm dịch: Kỳ thi sắp đến, xem ít TV đi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer.

You are putting on weight, eat _____ fast food

Xem đáp án

Less+ danh từ: ít hơn thứ gì

Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì

Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì

=> You are putting on weight, eat less fast food.

Tạm dịch: Bạn đang tăng cân, ăn ít thức ăn nhanh đi

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the best answer.

The doctor advised him to play more sports and ____ computer games.

Xem đáp án

More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì

Least+ danh từ: ít nhất thứ gì

So sánh nhất của “little” là “the least” => the least + N

Less+danh từ: ít hơn thứ gì

=> The doctor advised him to play more sports and less computer games.

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên anh nên chơi thể thao nhiều hơn và ít chơi trò chơi trên máy tính hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

4.5

Đánh giá trung bình

75%

25%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Thank Thủy

T

2 năm trước

Trần Gia Huy

m

1 năm trước

Thu Hiền

N

6 tháng trước

Nhi Trần

Bình luận


Bình luận