Câu hỏi:
13/07/2024 601Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
Quảng cáo
Trả lời:
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell => told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see => saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give => gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come => came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
Câu 2:
Choose the best answer.
I __________ an English course to improve all the skills.
Câu 3:
Choose the best answer.
We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.
Câu 4:
Choose the best answer.
He _______ off his hat and ________ into the room.
Câu 5:
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
Câu 6:
Choose the best answer.
I ________ his car to work while he was sleeping.
Câu 7:
Choose the best answer.
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án
Kiểm tra- unit 8
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận