Cho các dung dịch AlCl3, ZnSO4, FeSO4. Dùng thuốc thử nào để phân biệt các dung dịch trên
A. Quì tím
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ba(NO3)2
D. Dung dịch NH3
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: D
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- Sổ tay Hóa học 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Quì tím, dung dịch bazo
B. Muối Ba2+, kim loại Al
C. Ba(OH)2 và dung dịch muối tan Ag+
D. Dung dịch phenolphatlein, quì tím
Lời giải
Đáp án: C
Tạo kết tủa trắng BaSO4 là dung dịch H2SO4
Tạo kết tủa trắng AgCl là HCl
Còn lại là dung dịch HNO3
Câu 2
A. Dung dịch KOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch CaCl2
D. Dung dịch AgNO3
Lời giải
Đáp án: B
Có kết tủa và khí là:(NH4)2SO4
Chỉ có khí là: NH4Cl
Không hiện tượng:NaCl
Câu 3
A. Quỳ tím
B. BaCl2
C. Dung dịch AgNO3
D. Quì tím và BaCl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,068
D. 0,065
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch AgNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. BaCl2
B. NaHSO4
C. KOH
D. Ba(OH)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.