Câu hỏi:
13/07/2024 578Cho các tập hợp:
A = {x¥| x≤8}
B = {x¥| 96≤x<100}
C = {x¥| 6<x<7}
Viết các tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp
Câu hỏi trong đề: Luyện tập tập hợp !!
Quảng cáo
Trả lời:
A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8}
B = {96;97;98;99}
C = {}
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong các số tự nhiên từ 1 đến 100, có bao nhiêu số:
a) Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 3?
b) Chia hết cho ít nhất một trong hai số 2 và 3?
c) Không chia hết cho 2 và không chia hết cho 3?
Câu 2:
Cho tập hợp M = {8;9;10;…;57}
a) Tìm số phần tử của tập hợp M?
b) Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp?
c) Cho N = {13;15;17;…;59}. Hỏi có phải là tập con của M không?
Câu 3:
Viết 999 số tự nhiên liêp tiếp bắt đầu từ số 1.
a) Chữ số 2 có mặt bao nhiêu lần?
b) Chữ số 0 có mặt bao nhiêu lần?
Câu 4:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a) Tập hợp M các số tự nhiên x mà x – 9 = 13
b) Tập hợp H các số tự nhiên x mà x + 6 = 34
c) Tập hợp O các số tự nhiên x mà x.0 = 0
d) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x.0 = 3
e) Tập hợp Ncác số tự nhiên x mà (x – 2)(x – 5) = 0
f) Tập hợp G các số tự nhiên x mà x : 0 = 0
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
Dạng 1: Thực hiện tính, viết dưới dạng lũy thừa
Dạng 1: tỉ số của hai đại lượng có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận