Câu hỏi:
13/07/2024 3,094Dùng cả bốn chữ số 6; 0; 4; 5 hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2;
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5;
c) Số chia hết cho 2 và 5.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) 6540.
b) 4065.
c) 4560; 4650; 5640; 5460; 6450; 6540.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 2:
Trong các số sau: 120; 235; 476; 250; 423; 261; 735; 122; 357.
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Câu 3:
Tìm các chữ số a và b sao cho a + b = 12 và chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
Câu 4:
Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) A = 16 + 58;
b) B = 115 + 20;
c) C = 136-26+50;
d) D = 233 + 42 + 76.
Câu 5:
Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) A= 24 +36;
b) B = 155+120;
c) C =120 - 43 + 59;
d) D = 723 -123+100.
Câu 6:
Dùng cả bốn chữ số 4; 0; 7; 5 hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2;
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5;
c) Số chia hết cho 2 và 5.
Câu 7:
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số :
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng bội chung và bội chung nhỏ nhất để giải các bài toán thực tế (có lời giải)
Dạng 4. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
19 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án (Phần 2)
33 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 21: Hình có trục đối xứng có đáp án
về câu hỏi!