Câu hỏi:
12/07/2024 2,702Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) xB (5) và 20 ≤ x ≤ 36;
b) xƯ (12) và 2 ≤ x ≤ 8
c) x5 và 13 < x ≤ 78
d) 12x và x > 4
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Vì xB (5) nên x{0;5;10;15;20;25;30;35;40;...}.
Mặt khác 20 ≤ x ≤ 36 => x{20; 25; 30; 35).
b) Ta có Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}. Vì xƯ (12) và 2 ≤ x ≤ 8
nên x{2; 3; 4; 6}.
c) Tương tự câu a), ta có:
x{15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75).
d) Tương tự câu b), ta có x{6;12}
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Tìm tập họp các ước của những số sau: 2; 4; 9; 20; 30
b) Viết tập hợp các bội của các số sau: 2; 3; 5; 6.
Câu 2:
a) Tìm tập hợp các ước của những số sau: 6; 10; 12; 13; 70.
b) Viết tập hợp các bội của các số sau: 4; 7; 8; 12.
Câu 5:
Tìm các Số tự nhiên x sao cho:
a) xB( 8) và 18 ≤ x ≤ 72
b) xƯ (20) và x ≤ 8
c) x8 và x < 21
d) 20x và x > 4
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 1. Phép cộng các phân số có đáp án
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 2. Phép trừ các phân số có đáp án
Dạng 5. Bài toán tổng hợp có đáp án
Dạng 5: Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
Dạng 4. So sánh qua phần bù (hay phần thiếu) có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận