Dạng 2: Tìm tất cả các ước (bội) của một số
20 người thi tuần này 4.6 6.7 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
5 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 1: Tập hợp có đáp án ( Nhận biết )
10 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (có đáp án)
10 Bài tập Các bài toán thực tế sử dụng phép nhân và phép chia (có lời giải)
20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a)Ư(6) = {l;2;3;6}; Ư (10) = {1;2;5;10}; Ư(12) = {1;2;3;4;6;12); Ư (13)
= {1; 13); Ư (70) = {1; 2; 5; 7; 10; 14; 35;70).
b) B (4) = {0;4;8;12;16;20;...}; B (7) = {0;7;14;21;28;35;...};
B (8) = {0;8;16;24;32;40;...); B (12) = {0;12;24;36;48;...}.
Lời giải
Tương tự câu 1. HS tự làm
Lời giải
a) Vì xB (5) nên x{0;5;10;15;20;25;30;35;40;...}.
Mặt khác 20 ≤ x ≤ 36 => x{20; 25; 30; 35).
b) Ta có Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}. Vì xƯ (12) và 2 ≤ x ≤ 8
nên x{2; 3; 4; 6}.
c) Tương tự câu a), ta có:
x{15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75).
d) Tương tự câu b), ta có x{6;12}
Lời giải
Tương tự câu 3. HS tự làm
Lời giải
Gọi x là các số tự nhiên cần tìm.
Ta có Ư (100) = {1;2;4;5;10;20;25;50;100); xB (25) nên x25.
Vậy x{25;50; 100}.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.