Dạng 2: Tìm tất cả các ước (bội) của một số
22 người thi tuần này 4.6 6.6 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
10 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (có đáp án)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a)Ư(6) = {l;2;3;6}; Ư (10) = {1;2;5;10}; Ư(12) = {1;2;3;4;6;12); Ư (13)
= {1; 13); Ư (70) = {1; 2; 5; 7; 10; 14; 35;70).
b) B (4) = {0;4;8;12;16;20;...}; B (7) = {0;7;14;21;28;35;...};
B (8) = {0;8;16;24;32;40;...); B (12) = {0;12;24;36;48;...}.
Lời giải
Tương tự câu 1. HS tự làm
Lời giải
a) Vì xB (5) nên x{0;5;10;15;20;25;30;35;40;...}.
Mặt khác 20 ≤ x ≤ 36 => x{20; 25; 30; 35).
b) Ta có Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}. Vì xƯ (12) và 2 ≤ x ≤ 8
nên x{2; 3; 4; 6}.
c) Tương tự câu a), ta có:
x{15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75).
d) Tương tự câu b), ta có x{6;12}
Lời giải
Tương tự câu 3. HS tự làm
Lời giải
Gọi x là các số tự nhiên cần tìm.
Ta có Ư (100) = {1;2;4;5;10;20;25;50;100); xB (25) nên x25.
Vậy x{25;50; 100}.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.