Bài tập toán 6 : Quy tắc chuyển vế

33 người thi tuần này 4.6 3.2 K lượt thi 38 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4095 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

12.9 K lượt thi 40 câu hỏi
4006 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

26 K lượt thi 11 câu hỏi
1115 người thi tuần này

Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án

7.7 K lượt thi 57 câu hỏi
789 người thi tuần này

Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

13.8 K lượt thi 10 câu hỏi
780 người thi tuần này

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án

11.5 K lượt thi 31 câu hỏi
701 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)

9.6 K lượt thi 13 câu hỏi
585 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2

22.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tìm số nguyên x, biết:

a) x+27=9

b) x35=15

c) 13 x=39

Lời giải

a) x+27=9x=927x=18

b) x35=15x=15+35x=50.

c) 13 x=39 x=39+13x=52x=52.

Câu 2

Tìm số nguyên x, biết:

a) x32=517

b) 16x=218

c) 106x=588

Lời giải

a) x32=517x32=32x=32+32x=0.

b) 16x=21816x=21+816x=30x=3016x=14x=14.

c) 106x=588106x=66x=66106x=172x=172.

Câu 3

Giá trị nguyên nào của x thỏa mãn:

a) 3x 17=14+2x

b) 2x+12=3x7

Lời giải

a) 3x 17=14+2x3x2x=14+ 17x=3.

b) 2x+12=3x72x+12=3x3.72x+12=3x212x3x=2112x=33x=33.

Câu 4

Giá trị nguyên nào của x thỏa mãn:

a) 47x+15=21

b) 524x=11

c) 11+15x=1

Lời giải

a) 47x+15=2147x15=2147x=21+157x=36x=4736x=11x=11.

b) 524x=11524+x=1129+x=11x=11+29x=18.

c) 11+15x=115x=11115x=1015+10=xx=25.

Câu 5

Tìm số nguyên a, biết:

a) |a|=8

b) |a-15| = 0

Lời giải

Câu 6

Tìm số nguyên a, biết:

a) |a+7| = 0

b) |a+5| = -112

Lời giải

Câu 7

Tìm số nguyên x, biết:

a) |x+9|.2 = 10

b) 6-|x| = 2

Lời giải

Câu 8

Tìm số nguyên x, biết:

a) 6 + |x| = 2

b) |-9-x| -5  = 12

Lời giải

Câu 9

Tìm số nguyên x, biết:

a) |7 - x| + (-31) = -19

b) 93 - |x+6| + (-23)  = -42

Lời giải

Câu 10

Giá trị nào của số nguyên x, thỏa mãn:

a) (-x +5) (3 - x) = 0

b) (x-1)x2+1=0

Lời giải

Câu 11

Giá trị nào của số nguyên x, thỏa mãn:

a) 5x200

b) 10x<2

Lời giải

Câu 12

Tính các tổng sau một cách hợp lí:

a) 75621718344

b) 13184215

Lời giải

Câu 13

Tính các tổng sau một cách hợp lí:

a) 2018+21+75+2018

b) 2012+596+201+496+301

Lời giải

Câu 14

Tính các tổng sau một cách hợp lí:

a) 210+46+210+26

b) 123+77+257+2343

Lời giải

Câu 15

Cho các biểu thức sau:

A=5237+43; B=5121024+256;C=11282769; D=1286432+16+16;E=584+969383; F=12+27

Hãy tìm các cặp số bằng nhau trong các số trên.

Lời giải

Ta có

A=5237+43     =5280     =28.

B=5121024+256     =512+256     =256.

C=11282769    =112842    =1128+42    =1170.

D=1286432+16+16     =1286464     =19264     =256.

E=584+969383     =584+586     =1170.

F=12+27     =129     =28.

A=F;B=D;C=E.

Câu 16

Tính giá trị các biểu thức sau:

a) A=3126209+35

b) B=418218118318+2012

Lời giải

a) 

A=3126209+35=3126209+35=3126244=31218=31+218=249.

b)

B=418218118318+2012    =418218118+318+2012   =418218200+2012   =4182182212   =4182430  =418+2430  =2012.

Câu 17

Tính giá trị các biểu thức sau:

a) A=12+34+...+9798+99100

b) B=123+4+567+...+979899+100

Lời giải

a)

C=12+34+...+9798+99100=12+34+...+9798+99100=1+1+...+1+1=1.50=50.

b)

B=123+4+567+...+979899+100=12+3+4+56+...+9798+99+100=1+1+1+...+1+1=1+1+1+1+...+1+11=0+0+...+01=1.

Câu 18

Tính giá trị các biểu thức sau: A=25+811+1417+...+98101

Lời giải

A=25+811+1417+...+98101=25+811+1417+...+98101=3+3+3+...+3=3.17=51.

Câu 19

Một người mang trứng ra chợ bán, sau khi bán hết phân nửa và bỏ đi 2 quả hư thì còn lại 58  quả. Hỏi ban đầu người đó mang theo bao nhiêu quả trứng?

Lời giải

Câu 20

Quả bí ngô nặng hơn 5 quả cam 350 gam. Biết mỗi quả cam nặng 230gam, hãy tính cân nặng của quả bí ngô.

Lời giải

Câu 21

Hai kệ sách có tất cả 1200 quyển sách. Biết kệ thứ nhất nhiều hơn kệ thứ hai 280 quyển. Hỏi mỗi kệ có bao nhiêu quyển sách?

Lời giải

Câu 22

Mẹ cho Lan 500 nghìn đồng. Sau khi mua một chiếc áo, một đôi giày và một chiếc kinh râm thì  còn lại 55 nghìn. Biết chiếc áo giá 155 nghìn đồng và chiếc kính râm có giá 115 nghìn đồng. Hỏi đôi giày có giá bao nhiêu?

Lời giải

Câu 23

Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó cộng thêm 15 thì cũng bằng giá trị của hiệu giữa 31 trừ cho số đó.

Lời giải

Câu 24

Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó cộng thêm 15 thì cũng bằng tổng của 23 và 32.

Lời giải

Câu 25

Nam đi mua đồ dùng học tập. Số tiền Nam mua 3 quyển vở và 3 cái bút thì bằng số tiền Nam mua 4 quyển vở và 2 cái thước kẻ. Tính giá tiền một quyển vở? Biết giá tiền một cái bút là 3000đ, giá tiền một cái thước kẻ là 2500đ.

Lời giải

Câu 26

Người cha cho hai người con trai 63 đồng tiền vàng. Nếu người anh cho người em thêm 6 đồng tiền vàng thì số đồng tiền vàng của người em gấp đôi số tiền vàng của người anh. Tính số tiền vàng của mỗi người.

Lời giải

Câu 27

Tìm số nguyên x, biết:

a) 3 - x = 25 -(-4)

b) x - 10 = (-8) -6

c) x + (-4) = 1 - 9

d) (-5) + x = 16 + (-8)

Lời giải

Câu 28

Tìm số nguyên x, biết:

a) (x-3) + 11 = -25

b) 5 - (x-1) =12 -16

c) (x-14) + (-22) -6 -12

d) (-15) - (15-x) = -6 + (-8)

Lời giải

Câu 29

Tìm số nguyên x, biết:

a) x+2018 là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số khác nhau.

b) x-202 là số nguyên dương nhỏ nhất.

c) Tổng của ba số x; -8; 2 bằng -19.

Lời giải

Câu 30

Cho a, b thuộc Z. Tìm số nguyên x, biết:

a) x - a = b

b) a - x = b

c) b + x = a

d) x - b = a

Lời giải

Câu 31

Tìm số nguyên x, biết:

a) (x+5) - (x+9) = x+2

b) x - (-3) =(x-4) +(5+x)

Lời giải

a) x = -6

b) x = 2

Câu 32

Tìm số nguyên x, biết:

a) |x| - 3 = 55

b) |x+4| = 11

Lời giải

a) x=58x=-58

b) x=7x=-15

Câu 33

a) Tìm các số nguyên x, biết: -8<x8

b) Tính tổng các số tìm được ở câu a.

Lời giải

Câu 34

Cho x = -80 +12; y = 15 - (-6). Tính:

a) x+y

b) x-y

c) x+(-y)

d) -x-y

Lời giải

Câu 35

Tính nhanh (nếu có thể):

a) 2154 - 42 - 2155 + 2

b) -(27-85) - (73+15)

c) 1 +2 -3 -4 +5 +6 -7 -8 +9 +...+101 +102 -103 -104 +105

Lời giải

Câu 36

Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó cộng thêm 15 thì cũng bằng giá trị của hiệu giữa 31 trừ cho số đó.

Lời giải

Gọi số tự nhiên cần tìm là x, theo đề bài ta có: x + 15 = 31- x.

Từ đó tìm được x = 8. 

Câu 37

Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó cộng thêm 15 thì bằng tổng của 23 và 32.

Lời giải

Ta tìm được x = 40

Câu 38

Viết 5 số nguyên vào 5 đỉnh của một ngôi sao năm cánh sao cho tổng của hai số tại hai đỉnh liền nhau luôn bằng -10. Tìm 5 số nguyên đó.

Lời giải

Gợi 5 số đó lần lượt là a, b, c, d, e. Ta sẽ có

a + b = b + c = c + d = d + e = e + a, từ đó suy ra a = b = c = d = e rồi suy ra kết quả của bài toán.

4.6

649 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%