Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2579 lượt thi câu hỏi
388 lượt thi
Thi ngay
2535 lượt thi
2796 lượt thi
2678 lượt thi
3050 lượt thi
3119 lượt thi
2795 lượt thi
2653 lượt thi
2551 lượt thi
2527 lượt thi
Câu 1:
Tìm số đối của các số sau:
23;−7;−35;4−7;611;0;112
Tìm số đối của các tổng sau:
a)1−3 +25 ; b)−27+−72c)2−13+−1126;d)−5+1−6
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 3:
Tính:
a)196−26;b)−35−56;c)−59−−512d)936−7−35;e)5−43;f)−1112−(−1)
Câu 4:
Tính
a)175−35;b)−34−45;c)−56−−59d)612−7−21;e)32−1;f)2−−45.
Câu 5:
a)29+−512−−34;b)−2736−2080−1122;
Câu 6:
a)34+−13−−518;b)510−−1836−515;
Câu 7:
Tính hợp lí:
a)1017 −513 +717−813 ; b)3051−2052+1434−5691−2c)−103+1310−16+710;d)1−206+3930−424+3550
Câu 8:
a)27 −311 +57−811 ; b)621−1244+1014−2433−1c)−72+119−14+79;d)1−−144+3327−624+2836
Câu 9:
Điền số thích hợp vào dấu ... trong các phép tính sau:
a)79 −...9 =19 ; b)2...−215=−815c)−1114−−4...=−314;d)...21−13=−17
Câu 10:
Tìm x, biết:
a)x−57 =19 ; b)215−x=310c)−x−19=−245;d)−37−x=45+−23
Câu 11:
a)x−12 =13 ; b)57−x=−921c)−x−57=114;d)−56−x=712+−13
Câu 12:
a)|x|−34 =53 ; b)x−32=1
c)x−32+114=154;d)174−56−x=−74e)x+152−925=0;f)x+152+1725=2625
Câu 13:
a)|x|−12 =34 ; b)x−12=1c)x−12−34=14;d)120−32−x=140e)x+132−49=0f)x+132+49=89
Câu 14:
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Vòi thứ nhất chảy đầy bể mất 3 giờ, vòi thứ hai chảy đầy bể mất 4 giờ. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Câu 15:
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong một giờ vòi thứ nhất chảy vào đươc 13bể, vòi thứ hai chảy vào được 25 bể. Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phần bể?
Câu 16:
Một khay đựng 4 quả chuối, 1 quả táo và 1 quả cam. Biết rằng quả chuối nặng 110 kg, quả táo nặng 18 kg, quả cam nặng 13 kg. Hỏi khay nặng bao nhiêu nếu khối lượng tổng cộng là 54kg?
Câu 17:
Một kho chứa 152 tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất 114tấn, lần thứ hai 278tấn thóc. Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn thóc?
Câu 18:
a) Chứng tỏ rằng với n∈ℕ,n≠0 thì 1n(n+1)=1n−1n+1
b) Sử dụng kết quả của ý a) để tính nhanh: 11.2+12.3+13.4+...+19.10
Câu 19:
a) Chứng tỏ rằng với n∈ℕ,n≠0 thì an(n+a)=1n−1n+a
b) Sử dụng kết quả của ý a) để tính nhanh:
21.3+23.5+25.7+...+211.13
Câu 20:
a)A=16 +112 +120 +130 +142 +156
b)B=34 +328 +370 +3130 +3208 +3304
c)C=14 +128 +170 +1130 +1208 +1304
d)D=12 +114 +135 +165 +1104 +1152
Câu 21:
a)A=12 +16 +112 +120 +130 b)B=215 +235 +263 +299 +2143 c)C=115 +135 +163 +199 +1143
Câu 22:
So sánh:
a)35−710 và 1;b)35−−710+1320 và 2;c)34−43 và 35−78;d)29+5−12−−34 và 89−23.
Câu 23:
so sánh
a)12−74 và −1;b)12−−74+138 và 2;c)52−114 và 32−67;d)34+7−15−−56 và 710−215.
Câu 24:
a)2526 và 5051;b)213321 và 105213;
c)−99100 và −2122;d)−124129 và −132137
Câu 25:
a)2122 và 4748;b)113221 và 5113;c)−7778 và −1112;d)−121124 và −131134
Câu 26:
Chứng tỏ rằng:
a)11.2 +12.3 +...+19.10<1 b)32.5 +35.8 +38.11 +311.14 +314.17+317.20<12 c)122 +132 +142 +...+1252 <1
Câu 27:
a)12.3 +13.4 +...+16.7< 12 ;b)41.5 +45.9 +49.13 +413.17 +417.21<1c)122 +132 +142 +...+1102 <1
Câu 28:
Tìm số đối của các số sau: 35;−4;−27;3−10;−5−13;0;16
Câu 29:
a)35 +−13 ; b)−72+−34c)1411+−922;d)−2+−58
Câu 30:
a)916−516;b)−34−27;c)524−−432 d)−32144−95152;e)8−92;f)−4−147−196.
Câu 31:
a)23−−34−56 ; b)512−34−5−8c)220−−336+460;d)736−24−27−1218
Câu 32:
a)−313+712−1013+512 ; b)1524−626+2848−3039+1024c)−12+37−19−718+47;d)−510+1228−327−718+2035
Câu 33:
a)x−34=17 ; b)−x+35+1320=56
c)x2−25=110;d)15x−13=2851
Câu 34:
a)|x|−76=415 ; b)x−43=16
c)x−43−13=12;d)83−79−x=−15
e)x−142−2564=0f)x−142+1764=2132
Câu 35:
Một người đi quãng đường AB trong 4 giờ. Giờ đầu đi được 13 quãng đường AB. Giờ thứ hai đi kém hơn giờ đầu là 112 quãng đường AB. Giờ thứ ba đi kém hơn giờ thứ hai 112 quãng đường AB. Hỏi giờ thứ tư người đó đi được mấy phần quãng đường AB?
Câu 36:
a)A=156 +172 +190+ 1110+1132+1156 ;
b)B=421 +477 +4165 +4285 +4437+4621
c)C=121 +177 +1165 +1285 +1437+1621
d)D=11.6 +16.11 +111.16 +116.21 +121.26 +126.31
Câu 37:
a)56− −712+124 và 2;b)38 +5−14−−621 và 521−27
Câu 38:
a)5354 và 9697 ;b)93102 và 2332
c)−299300 và −101102;d)−163167 và −223227
Câu 39:
Chứng tỏ rằng :
a)13.4+14.5+...+119.20<12;
b)31.4+34.7+37.10+...+397.100<1;
c)25<122+132+142+192<89
516 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com