Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2874 lượt thi 48 câu hỏi
388 lượt thi
Thi ngay
2512 lượt thi
2782 lượt thi
2662 lượt thi
3036 lượt thi
3101 lượt thi
2777 lượt thi
2636 lượt thi
2532 lượt thi
Câu 1:
Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 14=6□
b) −34=−6□
c) □−48=−38
Rút gọn phân số:
a) 1535
b) −2639
c) −45−75
Câu 2:
a) 16.−520.12
b) −35.3.1014.15.6
c) 13.44+1345
Câu 3:
So sánh phân số:
a) 1125 và 25
b) −2639 và −2432
Câu 4:
a) 5−8 và −10−11
b) 99100 và 9594
Câu 5:
Thực hiện phép tính:
a) −110+35+−12
b) 38+−34+712:56+12
Câu 6:
a) 6512:234+111413−15
b) 11315⋅0,75−1120+25%:75
Câu 7:
Tính nhanh:
a) 98−47+−18+117
b) −57⋅311+−57⋅811+57
Câu 8:
a) 57⋅1011+57⋅1411−57⋅1711
b) 13⋅45+13⋅115−−231
Câu 9:
Tìm x:
a) −23x+15=310
b) −12+13:x=1
c) 538−45x−1=438
Câu 10:
a) x.12,5=1,2+25%
b) 0,4x−15x=34
Câu 11:
a) x8=−14
b) 6x−3=92x−7
c) x−122=4
Câu 12:
a) 1527+3x−793=2427
b) 2x−12=34
c) 2x−13+56=1
Câu 13:
Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng được 38 số cây, ngày thứ hai trồng được 47 số cây còn lại sau khi trồng ngày thứ nhất. Hỏi mỗi ngày học sinh lớp 6A trồng được bao nhiêu cây?
Câu 14:
Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 35 số mét vải. Ngày thứ hai bán 27 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải.
a) Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán.
b) Tính tỉ số phần trăm giữa số mét vải bán ngày thứ nhất với cả ba ngày.
Câu 15:
Cho A=n+5n+4 với n∈ℤ.
a) Tìm điều kiện của số nguyên n để A là phân số.
b) Tính giá trị của của phân số A khi n = 1; n = -1
c) Tìm số nguyên n để phân số A có giá trị là số nguyên.
Câu 16:
Tính nhanh: A=11.2+12.3+...+12017.2018
Câu 17:
Tính nhanh: B=31.3+33.5+...+3199.201
Câu 18:
So sánh A=1010+11011+1 và B=109+11010+1
Câu 19:
Cho phân số x5. Với giá trị nguyên nào của x thì ta có:
a) x5<0
b) x5=0
c) x5>0
Câu 20:
a) x5=1
b) 0<x5<1
c) 1<x5≤2
Câu 21:
a)14=6b)−34 =−6c)−48=−38
Câu 22:
Rút gọn các phân số sau:
a)1535b)−2639c)−45−75
Câu 23:
a)16.(−5)20.12b)(−35).3.1014.15.6c)15.39−1557
Câu 24:
So sánh:
b) 2639 và -2432
c) 5-8 và -10-11
Câu 25:
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 112 +23 + −34
b) 12 −25 +−710
Câu 26:
a) 12 +−37+52+−47
b) 98−47+−18+117
Câu 27:
a) 611+−23+511
b) −12+114−114−12
Câu 28:
a) 1029+235−529
b) 447−359−527+49
Câu 29:
a) 38 +−34 + 712 :56+12
b) 6512 :234 +111413−15
Câu 30:
a) 11315 .0,75−1120+25%:75
b) −123:138−25%−6211
Câu 31:
a) −57.311+−57.811+57
b) 57 .1011 +57.1411−57.1711
Câu 32:
a) −512 .419+−712.419−4057
b) 13.45+13.115−−231
Câu 33:
Tìm x, biết:
b) −12 +13:x=1
Câu 34:
a) 2x−14 =−12
b) 538−45(x−1)=438
Câu 35:
a) x−122=4
b) 1012 −x+132=112
Câu 36:
a) x−152 +1725=2625
b) 1527+3x−793=2427
Câu 37:
a) 2|x|−12=34
b) 2x−13 +56=1
Câu 38:
a) 12−3x+415=625
b) 172−2x−34=−74
Câu 39:
Khối 6 của một trường có 120 học sinh và gồm ba lớp 6A, 6B, 6C. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6C chiếm 310 số học sinh của khối, còn lại là học sinh lớp 6B.
a) Tính số học sinh lớp 6B.
b) Tính tỉ số giữa số học sinh lớp 6A và 6B.
c) Tổng số học sinh lớp 6A và 6B chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh của cả khối?
Câu 40:
Lóp 6A có 42 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 16 số học sinh cả lớp , số hoc sinh trung bình bằng 37 số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh giỏi so với số học sinh khá của lớp?
Câu 41:
Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 35 số mét vải. Ngày thứ hai bán 27 số mét vải còn lai. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải.
b) Tính tỉ số phần trăm giữa số mét vải ngày thứ nhất đã bán so với cả ba ngày.
Câu 42:
Cho A=n+5n+4 với n thuộc Z. Tìm số nguyên n để phân số A có giá trị là số nguyên
Câu 43:
Tìm các số nguyên n để các phân số sau có giá trị là một số nguyên: 2n+1n+1
Câu 44:
Cho n thuộc Z. Chứng tỏ các phân số sau là phân số tối giản:
a) n+7n+6
b) 3n+2n+1
Câu 45:
Tính: A=11.2+12.3+13.4+...+12017.2018
Câu 46:
Tính: B=31.3+33.5+35.7+...+3199.201
Câu 47:
So sánh: A=1010+11011+1 và B=109+11010+1
575 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com