Bài tập: Tập hợp số tự nhiên (nâng cao)

31 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 12 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4095 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

12.9 K lượt thi 40 câu hỏi
4006 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

26 K lượt thi 11 câu hỏi
1115 người thi tuần này

Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án

7.7 K lượt thi 57 câu hỏi
789 người thi tuần này

Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

13.8 K lượt thi 10 câu hỏi
780 người thi tuần này

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án

11.5 K lượt thi 31 câu hỏi
701 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)

9.6 K lượt thi 13 câu hỏi
585 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2

22.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

Lời giải

Câu 2

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

Lời giải

a) A=12;13;14

b) B=1;2;3;4;5

c) C=17;18;29;20;21

Câu 3

Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:

a) F = {100; 101; 102;...; 999};                  

b) E= {1;2;3;4;5;6;7}.

Lời giải

Câu 4

Viết các tập hợp sau bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:

a) F = {10; 11; 12;...; 98; 99};                   

b) E = {1;2;3;4}.

Lời giải

a) F=xN|10x99

b) E=xN*|x<5

Câu 5

Viết các tập hợp sau bằng hai cách:

a) Tập M các số tự nhiên không vượt quá 7;

b) Tập P các số tự nhiên lớn hơn 21 và không lớn hơn 26

Lời giải

Câu 6

Viết các tập hợp sau bằng hai cách:

a) Tập M các số tự nhiên không vượt quá 5

b) Tập P các số tự nhiên lơn hơn 13 và không lớn hơn 17

Lời giải

a) Bằng cách liệt kê M=0;1;2;3;4;5

Bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng M=xN|x5

b) Bằng cách liệt kê M=13;14;15;16;17

Bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng M=xN|13<x17

Câu 7

Biểu diễn trên tia số các số tự nhiên nằm giữa điểm 2 và điểm 8. Viết tập hợp X các số tự nhiên đó

Lời giải

X=3;4;5;6;7

Câu 8

Biểu diễn trên tia số các số tự nhiên nằm giữa điểm 4 và điểm 9. Viết tập hợp Y các số tự nhiên đó

Lời giải

Câu 9

a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 39; 999; a  a  N 

b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 37; 120; a (a  N*).

Lời giải

Câu 10

a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 25; 99; b (b  N).

b) Viết s tự nhiên liền trước mỗi s sau: 58; 100; b (b  N*).

Lời giải

Câu 11

Điền vào chỗ trống để ba s ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:

a) 87;...;...                                          b) ...;100;...

c) ….; …; 2000.                                 d)...; a;… (a  N*).

Lời giải

Câu 12

Đin vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

a) 64;….;......                  b) …; 200;….

c) ….; ….;3200               d) b ; …;…. ( b  N)

Lời giải

a) 65, 66

b) 199, 201

c) 3198; 3199

d) b + 1, b + 2

 

4.6

449 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%