Bài tập: Tập hợp số tự nhiên (nâng cao)
31 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 12 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lời giải
a)
b)
c)
Câu 3
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
a) F = {100; 101; 102;...; 999};
b) E= {1;2;3;4;5;6;7}.
Lời giải
Câu 4
Viết các tập hợp sau bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
a) F = {10; 11; 12;...; 98; 99};
b) E = {1;2;3;4}.
Lời giải
a)
b)
Câu 5
Viết các tập hợp sau bằng hai cách:
a) Tập M các số tự nhiên không vượt quá 7;
b) Tập P các số tự nhiên lớn hơn 21 và không lớn hơn 26
Lời giải
Câu 6
Viết các tập hợp sau bằng hai cách:
a) Tập M các số tự nhiên không vượt quá 5
b) Tập P các số tự nhiên lơn hơn 13 và không lớn hơn 17
Lời giải
a) Bằng cách liệt kê
Bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
b) Bằng cách liệt kê
Bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
Câu 7
Biểu diễn trên tia số các số tự nhiên nằm giữa điểm 2 và điểm 8. Viết tập hợp X các số tự nhiên đó
Lời giải
Câu 8
Biểu diễn trên tia số các số tự nhiên nằm giữa điểm 4 và điểm 9. Viết tập hợp Y các số tự nhiên đó
Lời giải
Câu 9
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 39; 999;
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 37; 120;
Lời giải
Câu 10
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 25; 99;
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 58; 100;
Lời giải
Câu 11
Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
a) 87;...;... b) ...;100;...
c) ….; …; 2000. d)...; a;…
Lời giải
Câu 12
Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
a) 64;….;...... b) …; 200;….
c) ….; ….;3200 d) b ; …;….
Lời giải
a) 65, 66
b) 199, 201
c) 3198; 3199
d) b + 1, b + 2
449 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%