Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2797 lượt thi 60 câu hỏi
388 lượt thi
Thi ngay
2512 lượt thi
2782 lượt thi
2662 lượt thi
3036 lượt thi
3101 lượt thi
2777 lượt thi
2636 lượt thi
2532 lượt thi
Câu 1:
Tìm số đối của các số sau: 23;−7;−35;4−7;611;0;112
Tìm số đối của các tổng sau:
a)1−3 +25 ; b)−27+−72c)2−13+−1126;d)−5+1−6.
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 3:
Tính:
a) 196−26
b) −35−56
c) −59−−512
Câu 4:
a) 936−7−35
b) 5−43
c) −1112−(−1)
Câu 5:
a) 29+−512−−34
b) −2736−2080−1122
Câu 6:
Tính hợp lí:
a) 1017 −513 +717−813
b) 3051−2052+1434−5691−2
Câu 7:
a) −103+1310−16+710
b) 1−206+3930−424+3550
Câu 8:
Điền số thích hợp vào dấu ... trong các phép tính sau:
a) 79 −...9 =19
b) 2...−215=−815
Câu 9:
a) −1114−−4...=−314
b) ...21−13=−17
Câu 10:
Tìm x, biết:
a) x−57 =19
b) 215−x=310
Câu 11:
a) −x−19=−245
b) −37−x=45+−23
Câu 12:
a) |x|−34 =53
b) x−32=1
Câu 13:
a) x−32+114=154
b) 174−56−x=−74
Câu 14:
a) x+152−925=0
b) x+152+1725=2625
Câu 15:
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Vòi thứ nhất chảy đầy bể mất 3 giờ, vòi thứ hai chảy đầy bể mất 4 giờ. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Câu 16:
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong một giờ vòi thứ nhất chảy vào đươc 13bể, vòi thứ hai chảy vào được 25 bể. Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phần bể?
Câu 17:
Một khay đựng 4 quả chuối, 1 quả táo và 1 quả cam. Biết rằng quả chuối nặng 110 kg, quả táo nặng 18kg, quả cam nặng 13 kg. Hỏi khay nặng bao nhiêu nếu khối lượng tổng cộng là 54kg?
Câu 18:
Một kho chứa 152 tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất 114 tấn, lần thứ hai 278tấn thóc. Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn thóc?
Câu 19:
a) Chứng tỏ rằng với n∈ℕ,n≠0 thì 1n(n+1)=1n−1n+1
b) Sử dụng kết quả của ý a) để tính nhanh: 11.2+12.3+13.4+...+19.10
Câu 20:
a) Chứng tỏ rằng với n∈ℕ,n≠0 thì an(n+a)=1n−1n+a.
b) Sử dụng kết quả của ý a) để tính nhanh: 21.3+23.5+25.7+...+211.13
Câu 21:
Tính hợp lí: A=16 +112 +120 +130 +142 +156
Câu 22:
Tính hợp lí: B=34 +328 +370 +3130 +3208 +3304
Câu 23:
Tính hợp lí: C=14 +128 +170 +1130 +1208 +1304
Câu 24:
Tính hợp lí: D=12 +114 +135 +165 +1104 +1152
Câu 25:
Tính hợp lí: A=12 +16 +112 +120 +130
Câu 26:
Tính hợp lí: B=215 +235 +263 +299 +2143
Câu 27:
Tính hợp lí: C=115 +135 +163 +199 +1143
Câu 28:
So sánh:
a) 35−710 và 1
b) 35−−710+1320 và 2
Câu 29:
a) 34−43 và 35−78
b) 29+5−12−−34 và 89−23
Câu 30:
a) 2526 và 5051
b) 213321 và 105213
Câu 31:
Chứng tỏ rằng:
a) 11.2 +12.3 +...+19.10<1
b) 32.5 +35.8 +38.11 +311.14 +314.17+317.20<12
c) 122 +132 +142 +...+1252 <1
Câu 32:
Chứng tỏ rằng: 12.3 +13.4 +...+16.7< 12
Câu 33:
Chứng tỏ rằng: 41.5 +45.9 +49.13 +413.17 +417.21<1
Câu 34:
Chứng tỏ rằng: 122 +132 +142 +...+1102 <1
Câu 35:
Tìm số đối của các số sau: 35;−4;−27;3−10;−5−13;0;16
Câu 36:
a) 35 +−13
b) −72+−34
Câu 37:
a) 1411+−922
b) −2+−58
Câu 38:
a)916−516b)−34−27c)524−−432
Câu 39:
a) −32144−95152
b) 8−92
c) −4−147−196
Câu 40:
a) 23−−34−56
b) 512−34−5−8
Câu 41:
a) 220−−336+460
b) 736−24−27−1218
Câu 42:
a) −313+712−1013+512
b) 1524−626+2848−3039+1024
Câu 43:
a) −12+37−19−718+47
b) −510+1228−327−718+2035
Câu 44:
a) x−34=17
b) −x+35+1320=56
Câu 45:
a) x2−25=110
b) 15x−13=2851
Câu 46:
a) |x|−76=415
b) x−43=16
Câu 47:
a) x−43−13=12
b) 83−79−x=−15
Câu 48:
a) x−142−2564=0
b) x−142+1764=2132
Câu 49:
Một người đi quãng đường AB trong 4 giờ. Giờ đầu đi được 13 quãng đường AB. Giờ thứ hai đi kém hơn giờ đầu là 112 quãng đường AB. Giờ thứ ba đi kém hơn giờ thứ hai 112 quãng đường AB. Hỏi giờ thứ tư người đó đi được mấy phần quãng đường AB?
Câu 50:
Tính hợp lí: A=156 +172 +190+ 1110+1132+1156
Câu 51:
Tính hợp lí: B=421 +477 +4165 +4285 +4437+4621
Câu 52:
Tính hợp lí: C=121 +177 +1165 +1285 +1437+1621
Câu 53:
Tính hợp lí: D=11.6 +16.11 +111.16 +116.21 +121.26 +126.31
Câu 54:
a) 56− −712+124 và 2
b) 38 +5−14−−621 và 521−27
Câu 55:
a) 5354 và 9697
b) 93102 và 2332
Câu 56:
a) −299300 và −101102
b) −163167 và −223227
Câu 57:
Chứng tỏ rằng : 13.4+14.5+...+119.20<12;
Câu 58:
Chứng tỏ rằng : 31.4+34.7+37.10+...+397.100<1
Câu 59:
Chứng tỏ rằng : 25<122+132+142+192<89
559 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com