Câu hỏi:

08/12/2021 1,297

Đọc thông số kĩ thuật của các đồ dùng điện cho trên Hình 10.2, cho biết các đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặ trưng của chúng

Đọc thông số kĩ thuật của các đồ dùng điện cho trên Hình 10.2

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của đồ dùng điện Hình 10.2 là:

Hình

Tên

Điện áp định mức

Công suất định mức

a

Máy sấy tóc

220 – 240 V

900 – 1 100 W

b

Quạt treo tường

220 V

46 W

c

Nồi cơm điện

220V

700W

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Một số đồ dùng điện có trong gia đình em là quạt điện, nồi cơm điện, máy sấy tóc.

- Quạt điện có điện áp định mức 220 V, công suất định mức 46 W.

- Nồi cơm điện  có điện áp định mức 220 V, công suất định mức 500 W.

- Máy sấy tóc có điện áp định mức 220 V, công suất định mức 1000 W.

Lời giải

- Ý nghĩa của nhãn năng lượng: 

+ Nhãn năng lượng so sánh được hiển thị trên phương tiện, thiết bị lưu thông trên thị trường nhằm cung cấp cho người tiêu dùng biết các thông tin về hiệu suất năng lượng của phương tiện, thiết bị này so với các phương tiện, thiết bị cùng loại khác trên thị trường, giúp người tiêu dùng lựa chọn được phương tiện, thiết bị có mức tiêu thụ năng lượng tiết kiệm hơn.

+ Mức hiệu suất năng lượng khác nhau ứng với năm cấp hiệu suất năng lượng tương ứng với số sao in trên nhãn, từ một sao đến năm sao, nhãn năm sao là nhãn có hiệu suất tốt nhất.

- Cách lựa chọn một đồ dùng điện sao cho tiết kiệm điện dựa trên nhãn năng lượng:

+ Khi chọn điều hoà: Ở nhãn năng lượng của máy lạnh còn có một chỉ số có thể đánh giá khá chính xác việc tiết kiệm điện của máy, đó là chỉ số hiệu suất sử dụng năng lượng (EER hoặc CSPF) nhưng thường ít được biết đến. Thông số này phản ánh việc chuyển hóa năng lượng tiêu thụ của máy thành công suất làm lạnh và càng cao càng tốt.

+ Khi chọn tủ lạnh, máy giặt: chọn những tủ lạnh trang bị công nghệ Inverter có khả năng tiết kiệm điện, chọn nhãn năng lượng 5 sao sẽ có hiệu suất tốt hơn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay