Câu hỏi:

12/07/2024 5,444

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:

a) 3369<33*9<3389

b) 202020*0<2040

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Ta có số cần điền ở vị trí * là chữ số hàng chục của số Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: nên * phải là số tự nhiên thỏa mãn 0 ≤ *≤ 9.(1)

Mà 3 369 < Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: < 3 389 với các số 3 369; 3 389; Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: đều là các số có bốn chữ số với các chữ số hàng nghìn, hàng trăm và hàng đơn vị là giống nhau nên ta chỉ cần so sánh các chữ số hàng chục.

Khi đó ta có: 6 < * < 8 (2)

Từ (1) và (2) suy ra * phải là số 7.

Vậy số cần điền vào dấu * là số 7. 

b) Ta có số cần điền ở vị trí * là chữ số hàng chục của số Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: nên * phải là số tự nhiên thỏa mãn 0 ≤ *≤ 9.(3)

Mà 2 020 ≤ Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: < 2 040 với các số 2 020; 2 040; Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: đều là các số có bốn chữ số với các chữ số hàng nghìn, hàng trăm và hàng đơn vị là giống nhau nên ta chỉ cần so sánh các chữ số hàng chục.

Khi đó ta có: 2 ≤ * < 4 (2)

Từ (1) và (2) suy ra * phải là số 2 hoặc số 3 (vì có dấu nhỏ hơn hoặc bằng).

Vậy số cần điền vào dấu * là số 2 hoặc số 3. 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đọc và viết:

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau;

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;

d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.

Xem đáp án » 12/07/2024 6,469

Câu 2:

Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:

a)  x ≤ 6

b)  35 ≤ x ≤ 39

c)  216 < x ≤ 219

Xem đáp án » 12/07/2024 5,839

Câu 3:

a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII.

b)Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.

Xem đáp án » 12/07/2024 5,052

Câu 4:

Xác định số tự nhiên ở Luyện tập 2 trang 6 Toán lớp 6 Tập 1 - Cánh diều hay nhất, biết a, b, c là các chữ số, a ≠ 0 :

Xác định số tự nhiên ở ? , biết a, b, c là các chữ số

Xem đáp án » 12/07/2024 3,485

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*.

b) Nếu x ∈ N thì x ∈ N.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,882

Câu 6:

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3: ab0,a0c,a001a0 

Xem đáp án » 12/07/2024 2,693
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay