Câu hỏi:

12/07/2024 2,251

a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305.

b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Vì số 9 909 820 là số có bảy chữ số còn ba số còn lại là các số có tám chữ số nên ta so sánh các số còn lại ta được:

12 058 967 < 12 059 305 < 12 059 369 

Khi đó ta có:

9 909 820 < 12 058 967 < 12 059 305 < 12 059 369 

Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần là:

9 909 820; 12 058 967; 12 059 305; 12 059 369.

b) Bốn số đã cho đều là số có tám chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số từ trái sang phải cho đến khi có cặp chữ số khác nhau ta được:

39 502 403 < 39 502 413 < 50 412 999 < 50 413 000

Hay 50 413 000 > 50 412 999 > 39 502 413 > 39 502 403

Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ giảm dần là:

50 413 000; 50 412 999; 39 502 413; 39 502 403.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đọc và viết:

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau;

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;

d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.

Xem đáp án » 12/07/2024 6,451

Câu 2:

Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:

a)  x ≤ 6

b)  35 ≤ x ≤ 39

c)  216 < x ≤ 219

Xem đáp án » 12/07/2024 5,814

Câu 3:

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:

a) 3369<33*9<3389

b) 202020*0<2040

Xem đáp án » 12/07/2024 5,440

Câu 4:

a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII.

b)Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.

Xem đáp án » 12/07/2024 5,050

Câu 5:

Xác định số tự nhiên ở Luyện tập 2 trang 6 Toán lớp 6 Tập 1 - Cánh diều hay nhất, biết a, b, c là các chữ số, a ≠ 0 :

Xác định số tự nhiên ở ? , biết a, b, c là các chữ số

Xem đáp án » 12/07/2024 3,479

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*.

b) Nếu x ∈ N thì x ∈ N.

Xem đáp án » 12/07/2024 2,874

Câu 7:

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3: ab0,a0c,a001a0 

Xem đáp án » 12/07/2024 2,686
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay