Câu hỏi:

11/07/2024 1,422

Bài 5 trang 117 Toán lớp 6 Tập 1: Số lượng trường Trung học cơ sở (THCS) của 5 tỉnh miền Trung trong năm 2005 và 2015 (theo số liệu của Bộ giáo dục và Đào tạo năm 2015) được cho trên biểu đồ cột kép sau:

Số lượng trường Trung học cơ sở (THCS) của 5 tỉnh miền Trung

Hãy kiểm tra xem các khẳng định dưới đây là đúng hay sai. 

a) Vào năm 2015, tỉnh Thừa Thiên – Huế có hơn 100 trường THCS. 

b) Vào năm 2005, tỉnh Quảng Ngãi có nhiều trường THCS hơn tỉnh Quảng Bình. 

c) Vào năm 2015, số trường THCS của tỉnh Quảng Nam nhiều hơn hai lần số trường THCS của tỉnh Quảng Trị. 

d) Số trường THCS của các tỉnh năm 2015 đều cao hơn năm 2005.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

a) Vào năm 2015, tỉnh Thừa Thiên – Huế có 120 trường THCS nên a ĐÚNG. 

b) Vào năm 2005, tỉnh Quảng Ngãi có 140 trường THCS, tỉnh Quảng Bình có hơn 140 trường THCS, do đó tỉnh Quảng Ngãi có ít trường THCS hơn tỉnh Quảng Bình nên b SAI.

c) Vào năm 2015, tỉnh Quảng Nam có nhiều hơn 180 trường THCS và ít hơn 200 trường THCS, tỉnh Quảng Trị có nhiều hơn 100 trường THCS và ít hơn 120 trường THCS. Suy ra số trường THCS tỉnh Quảng Nam nhiều hơn chưa đến hai lần số trường THCS tỉnh Quảng Trị nên c SAI.

d) Quan sát biểu đồ, ta thấy số trường THCS của các tỉnh năm 2015 đều cao hơn năm 2005 nên d ĐÚNG.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Đọc điểm kiểm tra của Lan và Hùng:

Môn

Lan

Hùng

Ngữ văn

8

6

Toán

6

9

Ngoại ngữ 1

10

10

Giáo dục công dân

8

6

Lịch sử và địa lý

9

8

Khoa học tự nhiên

5

10

Nhận xét:

Lan học tốt hơn Hùng các môn Ngữ văn, Giáo dục công dân, Lịch sử và địa lý.

Hùng học tốt hơn Lan các môn Toán và Khoa học tự nhiên.

Môn Ngoại ngữ 1 hai bạn giỏi như nhau.

Lời giải

Lời giải:

a) Học sinh khối 6 trường THCS Quang Trung xếp loại học lực khá là đông nhất vì chiều cao của cột biểu diễn loại học sinh này là cao nhất.

b) Quan sát biểu đồ, ta thấy: 

Số lượng học sinh giỏi là 38 bạn

Số lượng học sinh khá là 140 bạn

Do đó, trường THCS Quang Trung có số học sinh khối 6 có học lực trên trung bình là: 38 + 140 = 178 (bạn).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay