Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Ba đoạn thẳng AB, MN và PQ cùng có trung điểm I nên:

IA = IB = AB : 2;

IM = IN = MN : 2;

IP = IQ = PQ : 2.

Ta có thể vẽ hình theo hai cách sau:

Cách 1: Tất cả các điểm đều nằm trên một đường thẳng hay cả ba đoạn thẳng trên một đường thẳng.

Ba đoạn thẳng AB, MN và PQ cùng có trung điểm I nên độ dài của ba đoạn thẳng này khác nhau (vì nếu bằng nhau thì ba đoạn thẳng này trùng nhau).

Chẳng hạn: AB > PQ > MN.

- Vẽ một đường thẳng bất kỳ, lấy điểm I thuộc đường thẳng này.

- Ta lấy các điểm A, B, P, Q, M, N thuộc đường thẳng này sao cho IA = IB, IP = IQ, IM = IN.

Ta có ba đoạn thẳng AB, MN và PQ cùng có trung điểm I như hình vẽ:

Vẽ ba đoạn thẳng AB MN và PQ cùng có trung điểm I

Cách 2: Tất cả các điểm không cùng nằm trên một đường thẳng hay ba đoạn thẳng không cùng nằm trên một đường thẳng.

Cách vẽ:

- Lấy điểm I bất kì.

- Qua I vẽ ba đường thẳng phân biệt (không có đường thẳng nào trùng nhau)

- Trên đường thẳng thứ nhất, lấy điểm A và B khác phía với điểm I sao cho IA = IB.

- Trên đường thẳng thứ hai, lấy điểm M và N khác phía với điểm I sao cho IM = IN.

- Trên đường thẳng thứ ba, lấy điểm P và Q khác phía so với điểm I sao cho IP = IQ.

Ta có ba đoạn thẳng AB, MN và PQ cùng có trung điểm I như hình vẽ:

Vẽ ba đoạn thẳng AB MN và PQ cùng có trung điểm I

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng B nằm giữa A và C

Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên IA = IB = AB/2.

Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC nên MB = MC = BC/2.

Vì B nằm giữa hai điểm A, C và hai điểm I, M lần lượt là trung điểm của AB và BC.

Nên B nằm giữa hai điểm I và M.

Do đó IM = IB + BM.

Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng B nằm giữa A và C

IM = 12/2 = 6 (cm).

Vậy độ dài IM = 6 cm.

 

Lời giải

Lời giải:

- Hình thứ nhất được kí hiệu bằng chữ cái “a” thường. Ta có đường thẳng a.

Hãy gọi tên các đường thẳng đoạn thẳng tia có trong các hình dưới

- Hình thứ hai có:

+ Điểm gốc A và kéo dài qua điểm D. Ta có tia AD.

+ Lấy hai đầu mút của A và D (không tính phần kéo dài qua D). Ta có đoạn thẳng AD.

Hãy gọi tên các đường thẳng đoạn thẳng tia có trong các hình dưới

Hình thứ ba có hai đầu mút là hai điểm A và B. Ta có đoạn thẳng AB.

Hãy gọi tên các đường thẳng đoạn thẳng tia có trong các hình dưới

Hình thứ tư có:

+ Được kí hiệu bằng hai chữ cái in hoa M, N và kéo dài về hai phía. Ta có đường thẳng MN.

+ Lấy điểm gốc M và kéo dài qua điểm N (ở đây không tính phần kéo dài phía M). Ta có tia MN.

+ Lấy điểm gốc N và kéo dài qua điểm M (ở đây không tính phần kéo dài phía N). Ta có tia NM.

+ Lấy hai đầu mút của M và N (không tính phần kéo dài qua M và N). Ta có đoạn thẳng MN.

Hãy gọi tên các đường thẳng đoạn thẳng tia có trong các hình dưới

Hình thứ năm có:

+ Điểm gốc R và kéo dài qua điểm T. Ta có tia RT.

+ Lấy hai đầu mút của R và T (không tính phần kéo dài qua T). Ta có đoạn thẳng RT.

Hãy gọi tên các đường thẳng đoạn thẳng tia có trong các hình dưới

Vậy trong các hình trên có:

Các đường thẳng: a, MN;

Các tia: AD, MN, NM, RT;

Các đoạn thẳng: AD, BC, MN, RT.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay