Rearrange the sentences to make meaningful sentences
my mum/breakfast/in every morning/makes/usually
A. My mom makes usually breakfast in every morning.
B. My mom makes breakfast usually in every morning.
C. My mom usually makes breakfast every in morning.
D. My mom usually makes breakfast in every morning.
Câu hỏi trong đề: 15 câu Trắc nghiệm Unit 10 Writing !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa
Dịch nghĩa: Mẹ tôi thường làm bữa sáng vào mỗi buổi sáng.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. injection
B. adequate
C. potential
D. melody
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: Adequate (a): Đầy đủ
Dịch nghĩa: Không có sự cung cấp đầy đủ chăm sóc trẻ em, nhiều phụ nữ muốn làm việc không thể làm như vậy.
Câu 2
A. facilitate
B. responsible
C. suspicious
D. biology
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Faciliate (a): Điều kiện
Dịch nghĩa: Để tạo điều kiện học tập, mỗi lớp không lớn hơn 30 sinh viên.
Câu 3
A. Tomorrow we must get up early because we will leave the house at five o’clock.
B. Tomorrow we get up must early because we will leave the house at five o’clock.
C. Tomorrow we must get up early because we leave will the house at five o’clock.
D. Tomorrow we must get up because we will leave the house at five o’clock early.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. dense
B. conserve
C. awareness
D. hospitality
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Tonight we want to go the to cinema.
B. Tonight we want go to the cinema to.
C. Tonight we want to go to the cinema.
D. We want go tonight to the cinema.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tutorial
B. Experience
C. E-learning
D. Necessary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.