Câu hỏi:
06/07/2023 1,366Most Americans eat three meals (26) ______ the day
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
for: cho
on: trên
during: trong suốt
=>Most Americans eat three meals duringthe day: breakfast, lunch, and dinner.
Tạm dịch: Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong suốt một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typicallybeginning at 11:00 am.
Lời giải của GV VietJack
connection (n): sự kết nối
combination (n): sự kết hợp
attachment (n): sự đính kèm
=>On Sundays "brunch" is a combination of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.
Tạm dịch:Vào các ngày chủ nhật, "bữa nửa buổi" là sự kết hợp bữa sáng và bữa trưa, thường là bắt đầu vào lúc 11:00 trưa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______.
Lời giải của GV VietJack
food (n): thức ăn
menu (n): thực đơn
goods (n): hàng hóa
=>Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one course.
Tạm dịch:Bữa sáng và bữa trưa có xu hướng là bữa ăn nhẹ chỉ gồm một món.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
(29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which areoften mixed
Lời giải của GV VietJack
in: trong
at : ở
with: cùng với
=>For breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed...
Tạm dịch: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa, thường được trộn với nhau...
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
….which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice,and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
Lời giải của GV VietJack
together: cùng với nhau
one another: 1 cái khác
others: những cái khác
=>….which are often mixed together in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
Tạm dịch:….thường được trộn cùng với nhau trong một cái bát, kèm theo một ly nước cam, và bánh mì nướng hay bánh nướng xốp với mứt, bơ hoặc bơ thực vật.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omeletwith potatoes and breakfast meat (bacon or sausage).
Lời giải của GV VietJack
=>dùng mạo từ “an”
=>Another common breakfast meal is scrambled eggs or anomelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage).
Tạm dịch:Một bữa sáng phổ biến nữa là món trứng đánh với bơ sữa hoặc trứng tráng ăn kèm khoai tây và bữa sáng với thịt (thịt xông khói hoặc xúc xích).
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt.
Lời giải của GV VietJack
engagement (n): sự cam kết, sự hứa hôn
diet (n): chế độ ăn kiêng
duty (n): nhiệm vụ
=>People who are on dieteat just a cup of yogurt.
Tạm dịch:Những người có chế độ ăn kiêng chỉ ăn một cốc sữa chua.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Lunch and dinner are more (33) ______.
Lời giải của GV VietJack
variety (n): sự đa dạng
varied (adj): nhiều loại khác nhau
variously (adv): một cách đa dạng
=>Lunch and dinner are more varied.
Tạm dịch:Bữa trưa và bữa tối thường đa dạng hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butterfork, and a dessert fork?
Lời giải của GV VietJack
talk (v): nói chuyện với ai, trao đổi với ai về chuyện gì
speak (v): nói, phát biểu
tell (v): nói với ai về điều gì, cho ai biết điều gì
=>How do you tellthe difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork?
Tạm dịch:Làm thế nào để nói về sự khác biệt giữa một cái nĩa xiên salad, một cái nĩa bơ và một cái nĩa xiên món tráng miệng?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Most Americans do not know the answer (35) ______.
Lời giải của GV VietJack
Công thức:
S + tobe/ trợ động từ dạng phủ định + either.
= Neither + tobe/ trợ động từ dạng khẳng định + S.
=>Most Americans do not know the answer either.
Tạm dịch:Hầu hết người Mỹ cũng không biết câu trả lời.
Đáp án cần chọn là: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Doctor Pike_______the hospital after he ______an uneventful evening on duty.
Câu 2:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In Vietnam, _____ that all old - aged parents live in nursing home.
Câu 3:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 5:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
He ______ email before, so I ______him how to use it.
Câu 6:
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
Onyx is a mineral that can be recognized its regular and straight parallel bands of white, black or brown.
về câu hỏi!