Câu hỏi:
06/07/2023 1,918Most Americans eat three meals (26) ______ the day
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
for: cho
on: trên
during: trong suốt
=>Most Americans eat three meals duringthe day: breakfast, lunch, and dinner.
Tạm dịch: Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong suốt một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typicallybeginning at 11:00 am.
Lời giải của GV VietJack
connection (n): sự kết nối
combination (n): sự kết hợp
attachment (n): sự đính kèm
=>On Sundays "brunch" is a combination of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.
Tạm dịch:Vào các ngày chủ nhật, "bữa nửa buổi" là sự kết hợp bữa sáng và bữa trưa, thường là bắt đầu vào lúc 11:00 trưa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______.
Lời giải của GV VietJack
food (n): thức ăn
menu (n): thực đơn
goods (n): hàng hóa
=>Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one course.
Tạm dịch:Bữa sáng và bữa trưa có xu hướng là bữa ăn nhẹ chỉ gồm một món.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
(29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which areoften mixed
Lời giải của GV VietJack
in: trong
at : ở
with: cùng với
=>For breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed...
Tạm dịch: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa, thường được trộn với nhau...
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
….which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice,and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
Lời giải của GV VietJack
together: cùng với nhau
one another: 1 cái khác
others: những cái khác
=>….which are often mixed together in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
Tạm dịch:….thường được trộn cùng với nhau trong một cái bát, kèm theo một ly nước cam, và bánh mì nướng hay bánh nướng xốp với mứt, bơ hoặc bơ thực vật.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omeletwith potatoes and breakfast meat (bacon or sausage).
Lời giải của GV VietJack
=>dùng mạo từ “an”
=>Another common breakfast meal is scrambled eggs or anomelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage).
Tạm dịch:Một bữa sáng phổ biến nữa là món trứng đánh với bơ sữa hoặc trứng tráng ăn kèm khoai tây và bữa sáng với thịt (thịt xông khói hoặc xúc xích).
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt.
Lời giải của GV VietJack
engagement (n): sự cam kết, sự hứa hôn
diet (n): chế độ ăn kiêng
duty (n): nhiệm vụ
=>People who are on dieteat just a cup of yogurt.
Tạm dịch:Những người có chế độ ăn kiêng chỉ ăn một cốc sữa chua.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Lunch and dinner are more (33) ______.
Lời giải của GV VietJack
variety (n): sự đa dạng
varied (adj): nhiều loại khác nhau
variously (adv): một cách đa dạng
=>Lunch and dinner are more varied.
Tạm dịch:Bữa trưa và bữa tối thường đa dạng hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butterfork, and a dessert fork?
Lời giải của GV VietJack
talk (v): nói chuyện với ai, trao đổi với ai về chuyện gì
speak (v): nói, phát biểu
tell (v): nói với ai về điều gì, cho ai biết điều gì
=>How do you tellthe difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork?
Tạm dịch:Làm thế nào để nói về sự khác biệt giữa một cái nĩa xiên salad, một cái nĩa bơ và một cái nĩa xiên món tráng miệng?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Most Americans do not know the answer (35) ______.
Lời giải của GV VietJack
Công thức:
S + tobe/ trợ động từ dạng phủ định + either.
= Neither + tobe/ trợ động từ dạng khẳng định + S.
=>Most Americans do not know the answer either.
Tạm dịch:Hầu hết người Mỹ cũng không biết câu trả lời.
Đáp án cần chọn là: B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.
Công thức: S + Ved/V2 after S + had + Ved/V3
Doctor Pike left the hospital after he had had an uneventful evening on duty.
Tạm dịch: Bác sỹ Pike rời bệnh viện sau khi kết thúc ca trực tối bình yên
Lời giải
it’s untrue: không đúng là
that’s right: đúng là
it’s quite exactly: hơi chính xác là
In Vietnam, it’s untrue that all old - aged parents live in nursing home.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, đó không đúng là tất cả những người già sống trong viện dưỡng lão.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận