Câu hỏi:
06/07/2023 3,060The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for (26)_____ are the standard school-leaver
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
long (adj): dài
big (adj): lớn
small (adj): nhỏ
Cụm từ: For short: viết tắt
=>The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for short
Tạm dịch:Giấy chứng nhận giáo dục trung học tổng hợp hoặc viết tắt là kỳ thi GCSE.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The General Certificate of Secondary Education or the GCSEexaminations for short are the standard school-leaver qualifications taken by (27)_____ all UK students in the May and June following their 16th birthday.
Lời giải của GV VietJack
fortunately (adv): may mắn
approximately (adv): xấp xỉ
virtually (adv): gần như
=>The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for short are the standard school-leaver qualifications taken by virtually all UK students in the May and June following their 16th birthday.
Tạm dịch:Giấy chứng nhận giáo dục trung học tổng hợp hoặc kỳ thi GCSE ngắn hạn là những bằng cấp ra trường tiêu chuẩn thực hiện bởi hầu như tất cả các sinh viên ở Anh trong tháng năm và tháng sáu sau sinh nhật 16 của họ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
If you come to a UK (28) _____ school before you (29) _____ the age of16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects.
Lời giải của GV VietJack
independence (n): sự độc lập
independent (adj): độc lập
independently (adv): mang tính độc lập
=>independent school: trường dân lập
=>If you come to a UK independent school before you (29) _____ the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects.
Tạm dịch:Nếu bạn đi đến một trường học dân lập ở Anh trước khi bạn đạt đến 16 tuổi, bạn sẽ học cho kỳ thi GCSE lên đến 12 môn học.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
If you come to a UK independent school before you (29) _____ the age of16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects.
Lời giải của GV VietJack
come (v): đến
approach (v): đến gần
go (v): đi
reach the age of…: đạt đến tuổi…
=>If you come to a UK independent school before you reach the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects.
Tạm dịch:Nếu bạn đi đến một trường học tự chủ ở Anh trước khi bạn đạt đến 16 tuổi, bạn sẽ học cho kỳ thi GCSE lên đến 12 môn học.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, andyou can select (30) _____, such as music, drama, geography and history from aseries of options
Lời giải của GV VietJack
each other: lẫn nhau
another + danh từ số ít
others: (n) những người khác, vật khác
others= other subjects
=>Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, and you can select others, such as music, drama, geography and history from a series of options
Tạm dịch:Một số môn là bắt buộc, bao gồm cả toán và tiếng Anh, và bạn có thể chọn những môn khác, chẳng hạn như âm nhạc, nghệ thuật, địa lý và lịch sử từ một chuỗi các lựa chọn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
GCSEs provide a good all-round education (31) _____ you can build onat college and eventually at university.
Lời giải của GV VietJack
that: cái gì
where : nơi nào
whose: của ai
That ở đây là mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho "a good all-round education"
=>GCSEs provide a good all-round education that you can build on at college and eventually at university.
Tạm dịch:GCSE cung cấp một nền giáo dục toàn diện tốt mà bạn có thể xây dựng tại trường cao đẳng và thậm chí tại trường đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
They are the UK qualifications most (32) _____ accepted for entry touniversity and are available in subjects from the humanities, arts, sciences andsocial sciences
Lời giải của GV VietJack
widely (adv): 1 cách rộng lớn
width (n): chiều rộng
widen (v): làm rộng
Chỗ cần điền phải là 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “accecpted” (chấp nhận)
=>They are the UK qualifications most widely accepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences
Tạm dịch:Chúng là các bằng cấp ở Anh được chấp nhận rộng rãi cho việc vào đại học và có sẵn trong các môn từ nhân văn, nghệ thuật, khoa học và khoa học xã hội.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
sciences as well as in (33) _____ subjects such as engineering, and leisureand tourism.
Lời giải của GV VietJack
vocational (adj): nghề nghiệp
physical (adj): thể chất
=>sciences as well as in practical subjects such as engineering, and leisure and tourism.
Tạm dịch:cũng như trong các môn thực tế chẳng hạn như kỹ thuật, và giải trí và du lịch.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
You can study up to four subjects at (34) _____ same time for two years,
Lời giải của GV VietJack
=>You can study up to four subjects at the same time for two years,
Tạm dịch:Bạn có thể học lên đến bốn môn học cùng một lúc cho hai năm,
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
(50) _____ AS-level examinations at the end of your first year (called the lower-sixth) and A-level qualifications at the end of your second year (calledthe upper-sixth).
Lời giải của GV VietJack
choosing (v): chọn
putting (v): đặt
taking (v): cầm
take an exam: làm 1 bài kiểm tra
=>taking AS-level examinations at the end of your first year (called the lower-sixth) and A-level qualifications at the end of your second year (called the upper-sixth).
Tạm dịch:tham gia kỳ thi cấp AS vào cuối năm đầu tiên (được gọi là lower-sixth) và bằng cấp mức độ-A của bạn vào cuối năm thứ hai (được gọi là upper-sixth).
Đáp án cần chọn là: D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
To Vietnamese students, the _______ examination to university is verydifficult
Câu 3:
Although he has not got necessary experience, he used to take a _______in business administration.
Câu 5:
về câu hỏi!