sharing / Internet / encouraging / new / the / of / working / ways /collaboration / is / from / home / and / information
A. The Internet is of working from home, collaboration, information sharing and encouraging new ways.
B. The Internet is working from home, collaboration and information of sharing, encouraging new ways.
C. The Internet is encouraging new ways of working from home, collaboration and nformation sharing.
D. The Internet is collaboration and information sharing, encouraging new ways of working from home.
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

B. Internet đang làm việc từ nhà, cộng tác, chia sẻ thông tin, khuyến khích những cách mới. =>sai nghĩa
C. Internet khuyến khích những cách mới làm việc từ nhà, cộng tác, chia sẻ thông tin.
D. Internet là cộng tác, chia sẻ thông tin, khuyến khích những cách mới làm việc từ nhà. =>sai nghĩa
sharing / Internet / encouraging / new / the / of / working / ways / collaboration / is / from / home / and / information
=>The Internet is encouraging new ways of working from home, collaboration and nformation sharing.
Đáp án cần chọn là: C
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Barry took our advice so he stopped smoking.
B. If we had advised Barry, he would have quit smoking.
C. Barry did not quit smoking because of our advice.
D. Despite being told not to smoke, Barry continued to do.
Lời giải
A. Barry đưa lời khuyên cho chúng tôi, vì vậy anh ấy dừng hút thuốc. =>sai nghĩa
B. Nếu chúng tôi đã khuyên Barry, anh ấy sẽ dừng hút thuốc. =>sai nghĩa
C. Barry không từ bỏ hút thuốc bởi vì lời khuyên của chúng tôi. =>sai nghĩa
D. Mặc dù được nói là không hút thuốc lá, Barry vẫn tiếp tục làm.
Barry continued to smoke even though we had advised him to quit.
=>Despite being told not to smoke, Barry continued to do.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2
A. require
B. requirement
C. requiring
D. required
Lời giải
requirement (n): sự yêu cầu
requiring (adj): đang yêu cầu
required (adj): được yêu cầu
Chỗ cần điền đứng trước danh từ “examination” (kỳ thi) nên phải là 1 tính từ.
=>To Vietnamese students, the required examination to university is very difficult
Tạm dịch:Đối với học sinh Việt Nam, kỳ thi bắt buộc vào đại học là rất khó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A. curriculum
B. course
C. school
D. class
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The man suddenly realized that he was being watched by the neighbor.
B. The neighbor was watching the man and he suddenly realized that.
C. The neighbor was suddenly realized the man and watching him.
D. The man suddenly realized that he was watched by the neighbor.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. short
B. long
C. big
D. small
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. compound
B. base
C. change
D. move
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. conference
B. lecturer
C. reference
D. researcher
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.