Câu hỏi:

08/03/2022 1,034 Lưu

need / come / to / class / explain / teacher / sit / at / through / the / home /not / and / may / lesson / to / us/ the / Internet / he

A. Our teacher may sit at home and explain the lesson to us. He need not come to class through the Internet.

B. Our teacher need not come to class. He may explain the lesson to us through the Internet and sit at home.

C. Our teacher need not come to class. He may sit at home and explain the lesson to us through the Internet.

D. Our teacher need not come to class he may sit at home and explain the lesson to us through the Internet.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B. Giáo viên của chúng tôi không cần đến lớp. Anh ấy có thể và giải thích bài học cho chúng tôi qua Internet và ngồi ở nhà. =>sai nghĩa

C. Giáo viên của chúng tôi không cần đến lớp. Anh ấy Giáo viên có thể ngồi ở nhà và giải thích bài học cho chúng tôi qua Internet.

D. Giáo viên của chúng tôi không cần đến lớp anh ấy Giáo viên có thể ngồi ở nhà và giải thích bài học cho chúng tôi qua Internet.=>sai vì không có dấu phẩy hay liên từ giữa 2 câu đơn khi gộp vào 1 câu ghép.

need / come / to / class / explain / teacher / sit / at / through / the / home / not / and / may / lesson / to / us/ the / Internet / he

=>Our teacher need not come to class. He may sit at home and explain the lesson to us through the Internet.

Đáp án cần chọn là: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Barry took our advice so he stopped smoking.

B. If we had advised Barry, he would have quit smoking.

C. Barry did not quit smoking because of our advice.

D. Despite being told not to smoke, Barry continued to do.

Lời giải

A. Barry đưa lời khuyên cho chúng tôi, vì vậy anh ấy dừng hút thuốc. =>sai nghĩa

B. Nếu chúng tôi đã khuyên Barry, anh ấy sẽ dừng hút thuốc. =>sai nghĩa

C. Barry không từ bỏ hút thuốc bởi vì lời khuyên của chúng tôi. =>sai nghĩa

D. Mặc dù được nói là không hút thuốc lá, Barry vẫn tiếp tục làm.

Barry continued to smoke even though we had advised him to quit.

=>Despite being told not to smoke, Barry continued to do.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2

A. require

B. requirement

C. requiring

D. required

Lời giải

requirement (n): sự yêu cầu               

requiring (adj): đang yêu cầu                         

required (adj): được yêu cầu

Chỗ cần điền đứng trước danh từ “examination” (kỳ thi) nên phải là 1 tính từ.

=>To Vietnamese students, the required examination to university is very difficult

Tạm dịch:Đối với học sinh Việt Nam, kỳ thi bắt buộc vào đại học là rất khó.

Đáp án cần chọn là: D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. The man suddenly realized that he was being watched by the neighbor.

B. The neighbor was watching the man and he suddenly realized that.

C. The neighbor was suddenly realized the man and watching him.

D. The man suddenly realized that he was watched by the neighbor.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. conference

B. lecturer

C. reference

D. researcher

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP