Câu hỏi:
10/03/2022 240Find out the synonym of the underlined word from the options below
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is sayingor asking you.
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
be related to: liên quan tới
be interested in: quan tâm, thích thú
pay all attention to: chú ý tới
express interest to: thể hiện sự thích thú, hứng thú với
=>concentrate on = pay all attention to
=>When being interviewed, you should pay all attention to what the interviewer is saying or asking you.
Tạm dịch:Khi được phỏng vấn, bạn nên chú ý đến những gì người phỏng vấn đang nói hoặc đang hỏi bạn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
disappointing (adj): thất vọng
disappointedly (adv): một cách thất vọng
disappointment (n): sự thất vọng
Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V =>cần điền một tính từ
=>It is disappointing to fail a job interview, but try again.
Tạm dịch: Thật là thất vọng khi trượt cuộc phỏng vấn xin việc, nhưng hãy thử lại lần nữa.
Lời giải
employment (n): việc làm
choice (n): sự lựa chọn
selection (n): sự tuyển chọn
=>His work involves helping students to find temporary employment during their summer vacation.
Tạm dịch:Công việc của anh ấy liên quan đến việc giúp sinh viên tìm việc làm tạm thời trong suốt kỳ nghỉ hè.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.