Câu hỏi:

10/03/2022 396 Lưu

Choose the correct answer. 

To my _______, I was not offered the job.

A. happiness

B. dream

C. joy

D. disappointment

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

dream (n): giấc mơ                 

joy (n): niềm vui 

disappointment (n): sự thất vọng

Cụm từ "to one's disappointment": thật thất vọng

=>To my disappointment, I was not offered the job.

Tạm dịch:Thật là thất vọng, tôi đã không được đề nghị nhận việc.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. disappoint

B. disappointing

C. disappointedly

D. disappointment

Lời giải

disappointing (adj): thất vọng

disappointedly (adv): một cách thất vọng 

disappointment (n): sự thất vọng

Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V =>cần điền một tính từ

=>It is disappointing  to fail a job interview, but try again.

Tạm dịch: Thật là thất vọng khi trượt cuộc phỏng vấn xin việc, nhưng hãy thử lại lần nữa.

Lời giải

employment (n): việc làm

choice (n): sự lựa chọn

selection (n): sự tuyển chọn

=>His work involves helping students to find temporary employment during their summer vacation.

Tạm dịch:Công việc của anh ấy liên quan đến việc giúp sinh viên tìm việc làm tạm thời trong suốt kỳ nghỉ hè.

Câu 3

A. recommend

B. recommended

B. recommended

D. recommendation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Honest

B. Honesty

C. Honestly

D. Dishonest

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP