Câu hỏi:

10/03/2022 1,046

Choose the correct answer. 

She often reads newspapers and look through the Situations _______ columnsevery day, but up to now she has not found any job yet.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

space (n): khoảng trống, không gian       

vacant (adj): vị trí còn trống   

spot (n): điểm sáng

Cụm từ: "situations vacant/ wanted": Việc cần người

=>She often reads newspapers and looks through the situations vacant columns every day, but up to now she has not found any job yet.

Tạm dịch:Hàng ngày cô ấy thường xuyên đọc báo và xem kỹ những cột việc cần người, nhưng cho đến bây giờ cô ấy vẫn chưa tìm được cho mình bất kỳ công việc nào cả.

GRAMMAR - MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

disappointing (adj): thất vọng

disappointedly (adv): một cách thất vọng 

disappointment (n): sự thất vọng

Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V =>cần điền một tính từ

=>It is disappointing  to fail a job interview, but try again.

Tạm dịch: Thật là thất vọng khi trượt cuộc phỏng vấn xin việc, nhưng hãy thử lại lần nữa.

Lời giải

employment (n): việc làm

choice (n): sự lựa chọn

selection (n): sự tuyển chọn

=>His work involves helping students to find temporary employment during their summer vacation.

Tạm dịch:Công việc của anh ấy liên quan đến việc giúp sinh viên tìm việc làm tạm thời trong suốt kỳ nghỉ hè.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP