Câu hỏi:
05/07/2023 2,411Military and police organizations use robots to (26)_____ in dangerous situations.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
increase (v): tăng
make (v): làm
create (v): tạo ra
=>Military and police organizations use robots to assist in dangerous situations.
Tạm dịch:Các tổ chức quân sự và cảnh sát sử dụng robot để hỗ trợ trong các tình huống nguy hiểm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Robots can (27) _____ be found from vacuuming the floors in your hometo exploring the surface of Mars.
Lời giải của GV VietJack
either: cũng vậy (trong câu phủ định)
too: cũng vậy
also: cũng có thể (trong câu khẳng định)
Cụm từ: "can also" (cũng có thể)
=>Robots can also be found from vacuuming the floors in your home to exploring the surface of Mars.
Tạm dịch:Robot cũng có thể được tìm thấy trong chân không trên sàn nhà của bạn để khám phá bề mặt của sao Hỏa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
"I think in (28) _____ next thirty years, we are going to see atransformation between the industrial sorts of robots to personal robots," saysBrooks from Brooks' company, IRobot, markets floor cleaning robots for homes.
Lời giải của GV VietJack
the : trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông.
=>"I think in the next thirty years, we are going to see a transformation between the industrial sorts of robots to personal robots," says Brooks from Brooks' company, IRobot, markets floor cleaning robots for homes.
Tạm dịch:"Tôi nghĩ rằng trong ba mươi năm tới, chúng ta sẽ thấy một sự chuyển đổi giữa các loại robot công nghiệp thành robot cá nhân", ông Brooks từ công ty Brooks, IRobot cho biết.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
"The advances in robotics make it clear that many household (29) ____will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, whoworks for a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____Pleo.
Lời giải của GV VietJack
chores (n): việc trong nhà
works (n): công việc
jobs (n): nghề nghiệp
Cụm từ " household chores": công việc trong nhà
=>"The advances in robotics make it clear that many household chores will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who works for a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____ Pleo.
Tạm dịch:Bob Christopher, người làm việc cho một công ty công nghệ robot đang tiếp thị một robot đồ chơi có tên là Pleo, cho biết: “Những tiến bộ trong robot làm rõ rằng nhiều công việc gia đình sẽ dễ dàng được xử lý bởi một robot trong tương lai gần.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
"The advances in robotics make it clear that many household chores willbe easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who worksfor a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____ Pleo.
Lời giải của GV VietJack
Nên khi rút gọn mệnh đề quan hệ ta phải đưa về dạng bị động =>called
Dạng đầy đủ: …a toy robot which is called Pleo.
=>"The advances in robotics make it clear that many household chores will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who works for a robotic technology company that is marketing a toy robot called Pleo.
Tạm dịch:Bob Christopher, người làm việc cho một công ty công nghệ robot đang tiếp thị một robot đồ chơi có tên là Pleo, cho biết: “Những tiến bộ trong robot làm rõ rằng nhiều công việc gia đình sẽ dễ dàng được xử lý bởi một robot trong tương lai gần.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
"We have only one child but I could easily (31) _____ five or six robotsin the home as well."
Lời giải của GV VietJack
think (v): nghĩ
imagine (v): tưởng tượng, hình dung
look (v): nhìn
=>"We have only one child but I could easily imagine five or six robots in the home as well."
Tạm dịch:"Chúng tôi chỉ có một đứa trẻ nhưng tôi có thể dễ dàng tưởng tượng năm hoặc sáu robot trong nhà."
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Within the next 10 years one will be able to (32) _____, to lease orpurchase a domestic robot
Lời giải của GV VietJack
attain (v): đạt tới
offer (v): tặng
affect (v): ảnh hưởng
=>Within the next 10 years one will be able to afford, to lease or purchase a domestic robot
Tạm dịch:Trong vòng 10 năm tới, người ta có thể đủ khả năng, cho thuê hoặc mua một robot trong nhà,…
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
…that not only does the household cleaning and prepare and serve hismeals, (33) _____ also can carry him to the bathtub if he cannot walk.
Lời giải của GV VietJack
=>…that not only does the household cleaning and prepare and serve his meals, but also can carry him to the bathtub if he cannot walk.
Tạm dịch:… không chỉ dọn dẹp gia đình , chuẩn bị và phục vụ bữa ăn của mình, mà còn có thể mang con người đến bồn tắm nếu người đó không thể đi bộ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinkingworkforce, will drive forward the application of new (34) ___.
Lời giải của GV VietJack
technological (adj): thuộc về kỹ thuật
technique (n): phương pháp kỹ thuật
technician (n): chuyên gia kỹ thuật
=>Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinking workforce, will drive forward the application of new technology.
Tạm dịch:Thay đổi nhân khẩu học, chẳng hạn như dân số già hóa nhanh chóng và lực lượng lao động thu hẹp, sẽ thúc đẩy việc áp dụng công nghệ mới.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
(35) _____ addition, it is likely that in the near future we will see robots-taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.
Lời giải của GV VietJack
=>In addition, it is likely that in the near future we will see robots- taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.
Tạm dịch:Thêm vào đó, trong tương lai gần, chúng ta sẽ thấy các robot tham gia vào một số chức năng chăm sóc người già, hoặc những người bị bệnh lâu dài.
Đáp án cần chọn là: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best answer to complete each sentence
Washing machines, vacuum cleaners, and dish washers are labor _______ devices which help us do housework easily and quickly.
Câu 2:
Choose the best answer to complete each sentence
I think we maybe run _______ natural resources some day.
Câu 5:
Choose the best answer to complete each sentence
The ______ of the future will no longer be remedial. It will be preventive.
Câu 6:
Complete the sentences using the words or phrases given in their correctforms. You can add some more necessary words.
Cancers and AIDS / untreatable / now / be cured successfully.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!