Choose the best answer to complete each sentence
No places / people / suffer / the lack of food and accommodation.
A. In no places, where people have to suffer the lack of food and accommodation.
B. There will be no places where people have to suffer the lack of food and accommodation.
C. As there are no places, people will suffer the lack of food and accommodations
D. They are no places that people will have to suffer the lack of food and accommodation.
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Danh từ “places” chỉ nơi chốn nên dùng đại từ quan hệ “where”
=>There will be no places where people have to suffer the lack of food and accommodation.
Tạm dịch:Sẽ không còn nơi nào mà con người phải chịu sự thiếu hụt về thức ăn và tiện nghi.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- Sổ tay Địa Lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. improving
B. making
C. saving
D. employing
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
improve (v): cải thiện
make (v): làm, tạo ra
save (n): tiết kiệm
employ (v): thuê
Tính từ ghép ở đây được hình thành theo công thức: N + V-ing
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Ta có: labor saving: tiết kiệm sức lao động
Dịch: Máy giặt, máy hút bụi và máy rửa bát là thiết bị tiết kiệm sức lao động giúp chúng tôi làm việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Câu 2
A. into
B. up to
C. out of
D. away from
Lời giải
=>I think we maybe run out of natural resources some day.
Tạm dịch:Tôi nghĩ chúng ta có thể cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên một ngày nào đó.
Câu 3
A. up to now, we have designed some solar cars.
B. solar cars have been very popular for many years.
C. we have not produced any solar cars yet.
D. solar cars are not as much appreciated as other kinds of car.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. powerful
B. medical
C. dangerous
D. computer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. assist
B. increase
C. make
D. create
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Cancers and AIDS, which are untreatable now, will be cured successfully.
B. Cancers and AIDS, they are untreatable now, will be cured successfully.
C. Cancers and AIDS, that are untreatable now, will be cured successfully.
D. Cancers and AIDS, which are untreatable now, they will be cured successfully.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. communication
B. education
C. medicine
D. technology
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.