Indentify the one underlined word or phrase that must be changed in order for the sentence to be correct.
Many optimist people have made predictions about the
positive impact of the increasing mechanization
on human life.
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Trước danh từ “people” sẽ là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
optimist (người lạc quan) =>optimistic (adj): lạc quan
=>Many optimisti people have made predictions about the positive impact of the increasing mechanization on human life.
Tạm dịch:Nhiều người lạc quan đã tiên đoán về những tác động tích cực của việc tăng cơ khí hóa trong đời sống của con người.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. improving
B. making
C. saving
D. employing
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
improve (v): cải thiện
make (v): làm, tạo ra
save (n): tiết kiệm
employ (v): thuê
Tính từ ghép ở đây được hình thành theo công thức: N + V-ing
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Ta có: labor saving: tiết kiệm sức lao động
Dịch: Máy giặt, máy hút bụi và máy rửa bát là thiết bị tiết kiệm sức lao động giúp chúng tôi làm việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Câu 2
A. into
B. up to
C. out of
D. away from
Lời giải
=>I think we maybe run out of natural resources some day.
Tạm dịch:Tôi nghĩ chúng ta có thể cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên một ngày nào đó.
Câu 3
A. up to now, we have designed some solar cars.
B. solar cars have been very popular for many years.
C. we have not produced any solar cars yet.
D. solar cars are not as much appreciated as other kinds of car.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. powerful
B. medical
C. dangerous
D. computer
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. assist
B. increase
C. make
D. create
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Cancers and AIDS, which are untreatable now, will be cured successfully.
B. Cancers and AIDS, they are untreatable now, will be cured successfully.
C. Cancers and AIDS, that are untreatable now, will be cured successfully.
D. Cancers and AIDS, which are untreatable now, they will be cured successfully.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. communication
B. education
C. medicine
D. technology
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.