Câu hỏi:

22/03/2022 1,574

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:  

Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.  

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
mustn't: không được

couldn't: không thể

can't: không thể

needn't: không cần

Động từ trong câu chia ở thì quá khứ (was cheering) nên ta hiểu ngữ cảnh của câu là ở quá khứ.

=>Susan couldn't hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

Tạm dịch: Susan đã không thể nghe được người phát ngôn nói gì bởi vì đám đông la hét quá lớn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

should / can't: nên/ không thể

have to / must: cần phải/ phải

can / needn't: có thể/ không cần

might / mustn't: có thể/ không được

can find my own way there. You needn't wait for me.

Tạm dịch: Tôi có thể tự tìm thấy đường đến đó rồi. Bạn không cần đợi tôi.

Lời giải

need + V-ing: cần được (bị động của “need”)

Tạm dịch: Máy tính cần được chạy lại chương trình. Có 1 cái gì đó sau với phần mềm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP