Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án

  • 1324 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

Xem đáp án
may: có thể

must: phải

might: có thể

mustn’t: không được phép

=>Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working.

Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.


Câu 2:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án
may: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)

will: sẽ

must: phải

should: nên

=>John is not at home. He may go somewhere with Daisy. I am not sure.

Tạm dịch: John không ở nhà. Anh ấy có thể đã đi đâu đó với Daisy. Tôi không chắc lắm.


Câu 3:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ I have a day off tomorrow?

- Of course not. We have a lot of things to do.

Xem đáp án
Must: phải

Will: sẽ (dùng để đề nghị)

May: có thể (dùng xin phép)

Need: cần

câu hỏi May I ... xin phép 1 cách lịch sự

=>May I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.

Tạm dịch: Tôi có thể nghỉ ngày mai không? -  Tất nhiên là không. Chúng ta còn rất nhiều việc phải làm. 


Câu 4:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án
must: phải

could: có thể

might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)

needn’t: không cần

=>Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich. 

Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm. 


Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án
mustn't: không được phép

needn't: không cần

won't: sẽ không

wouldn't: sẽ không (ở quá khứ)

=>You mustn't touch that switch.

Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận