Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
A. will have had
B. might have had
C. must have had
D. should have had
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

might have had: có thể có
must have had: chắc hẳn đã có
should have had: lẽ ra nên có
=>Marcela didn’t come to class yesterday. She might have had an accident.
Tạm dịch: Marcela không thể đến lớp học ngày hôm qua. Cô ấy có thể đã gặp tai nạn
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. should / can't
B. have to / must
C. can / needn't
D. might / mustn't
Lời giải
have to / must: cần phải/ phải
can / needn't: có thể/ không cần
might / mustn't: có thể/ không được
I can find my own way there. You needn't wait for me.
Tạm dịch: Tôi có thể tự tìm thấy đường đến đó rồi. Bạn không cần đợi tôi.
Câu 2
A. must
B. needs
C. should
D. may
Lời giải
Tạm dịch: Máy tính cần được chạy lại chương trình. Có 1 cái gì đó sau với phần mềm.
Câu 3
A. must
B. could
C. might
D. needn’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. mustn't
B. needn't
C. won't
D. wouldn't
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. must have forgot
B. need have forgot
C. would have forgot
D. should have forgot
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Must
B. Will
C. May
D. Need
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. needn't
B. must
C. mustn’t
D. should
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.