Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
A. needn't
B. shouldn't
C. mustn't
D. can't
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

shouldn't: không nên
mustn't: không được
can't: không thể
=>She can't be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Tạm dịch: Cô ấy không thể ốm được. Tôi vừa nhìn thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường mà.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. should / can't
B. have to / must
C. can / needn't
D. might / mustn't
Lời giải
have to / must: cần phải/ phải
can / needn't: có thể/ không cần
might / mustn't: có thể/ không được
I can find my own way there. You needn't wait for me.
Tạm dịch: Tôi có thể tự tìm thấy đường đến đó rồi. Bạn không cần đợi tôi.
Câu 2
A. must
B. needs
C. should
D. may
Lời giải
Tạm dịch: Máy tính cần được chạy lại chương trình. Có 1 cái gì đó sau với phần mềm.
Câu 3
A. must
B. could
C. might
D. needn’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. mustn't
B. needn't
C. won't
D. wouldn't
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. must have forgot
B. need have forgot
C. would have forgot
D. should have forgot
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Must
B. Will
C. May
D. Need
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. needn't
B. must
C. mustn’t
D. should
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.