Câu hỏi:

05/07/2023 3,086

Read the following passage and choose the best answer for each blank.
AUDIOBOOKS - BOOKS ON CASSETTE
In the modern world, there is a wealth of leisure activities to choose from. Entertainment industries (41)________for your leisure time. You can watch TV, listen to music, go to an art gallery or concert or, of course, read a book. Sometimes it seems that reading is (42)________because, even if you're a fast reader, it can take a (43)________amount of time to finish a novel, for example. But in the (44)________world, time is something that can be in short supply. Book publishers haven't been (45)________to realise this and are now selling a product which needn't (46)________as much of your time but still tells you an excellent story. The new product is the audiobook -cassette recordings of shortened novels, often read by well-known personalities or the authors themselves. Audiobooks are (47)________new but people are becoming more aware of them and sales are increasing all the time. One of the attractions of audiobooks is that they're (48)________listening to the radio. You can listen to what you want when you want, and you won't ever (49)________anything. Much of their appeal lies in their flexibility. They (50)________you to do other things while you're listening, such as driving or doing the housework. For some people, audiobooks can be a much more enjoyable way of gaining knowledge than reading. Entertainment industries (26)________for your leisure time.

In the modern world, there is a wealth of leisure activities to choose from. Entertainment industries (41)________for your leisure time.

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
chase (v): xua đuổi 

compete (v): cạnh tranh                                 

oppose (v): chống đối 

pursue (v): đuổi theo

to compete against / with sb in / for sth: cạnh tranh với ai vì điều gì 

=>Entertainment industries compete for your leisure time.

Tạm dịch:Các ngành công nghiệp giải trí cạnh tranh với nhau trong khoảng thời gian rảnh của bạn. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Sometimes it seems that reading is (27)________ because, even if you'rea fast reader, …

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

neglected (v-ed): bị phớt lờ

declined (v-ed: bị làm giảm                              

lessened (v-ed): bị giảm bớt

disposed (v-ed): bị vứt bỏ 

=>Sometimes it seems that reading is neglected because, even if you're a fast reader, …

Tạm dịch:Đôi khi có vẻ như đọc được bỏ qua bởi vì, ngay cả khi bạn là một người đọc nhanh,...

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3:

it can take a (28)________amount of time to finish a novel, for example

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

plentiful (adj): nhiều

broad (adj): bao la

considerable (adj): đáng kể  

lasting (adj): lâu dài

=>it can take a plentiful amount of time to finish a novel, for example.

Tạm dịch:ví dụ, nó có thể mất một lượng thời gian để hoàn thành một cuốn tiểu thuyết.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4:

But in the (29)________world, time is something that can be in shortsupply

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

current (adj): hiện tại

new (adj): mới                        

present (adj): hiện tại   

modern (adj): hiện đại

=>But in the modern world, time is something that can be in short supply

Tạm dịch:Nhưng trong thế giới hiện đại, thời gian có thể rất khan hiếm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5:

Book publishers haven't been (30)________to realise this

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

behind (prep, adv): đằng sau

slow (adj): chậm chạp                        

delayed (adj): bị trì hoãn     

overdue (adj): quá hạn

=>Book publishers haven't been slow to realise this.

Tạm dịch:Nhà xuất bản sách đã nhanh chóng nhận ra điều này. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6:

… are now selling a product which needn't (31)________as much of yourtime but still tells you an excellent story.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

take up (v): chiếm (thời gian)

fill out (v): làm căng ra          

go through (v): xem tỉ mỉ 

pass by (v): đi qua

=>… are now selling a product which needn't take up as much of your time but still tells you an excellent story.

Tạm dịch:...và hiện đang bán một sản phẩm mà không làm tốn thời gian của bạn nhưng vẫn cho bạn biết một câu chuyện tuyệt vời

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7:

Audiobooks are (32)________new but people are becoming more awareof them and sales are increasing all the time.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

partly (adv): phần nào

approximately (adv): xấp xỉ = roughly                    

relatively (adv): tương đối

=>Audiobooks are relatively new but people are becoming more aware of them and sales are increasing all the time.

Tạm dịch:Sách thu âm còn tương đối mới nhưng mọi người đang ngày càng biết đến nó và doanh thu của loại sách này đang tăng lên mọi lúc. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8:

One of the attractions of audiobooks is that they're (33)________listeningto the radio.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

like (prep): giống như

=>One of the attractions of audiobooks is that they're like listening to the radio.

Tạm dịch:Một trong những điểm hấp dẫn của sách thu âm là chúng giống như nghe radio.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9:

You can listen to what you want when you want, and you won't ever(34)________anything.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

pass (v): vượt qua

lack (v): thiếu hụt                               

miss (v): bỏ lỡ 

lose (v): đánh mất

=>You can listen to what you want when you want, and you won't ever miss anything.

Tạm dịch:Bạn có thể nghe những gì bạn muốn, khi bạn muốn, và bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ bất cứ điều gì.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10:

They (35)________you to do other things while you're listening, such asdriving or doing the housework.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

allow sb to do sth: cho phép ai làm gì

=>They allow you to do other things while you're listening, such as driving or doing the housework.

Tạm dịch:Chúng cho phép bạn làm những việc khác trong khi bạn đang nghe, chẳng hạn như lái xe hoặc làm việc nhà.

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The train ________ by bad weather. I am not sure.

Xem đáp án » 09/04/2022 25,390

Câu 2:

The room ________ once a day.

Xem đáp án » 09/04/2022 22,517

Câu 3:

The museum is open to everybody. It ________ between 9am and 5pm.

Xem đáp án » 10/01/2025 21,102

Câu 4:

I think the match ________. Everybody's gone into the stadium and youcan hear them cheering.

Xem đáp án » 09/04/2022 19,607

Câu 5:

Reading cannot makeyour life longer , but reading reallymakes your life more thicker

Xem đáp án » 06/04/2022 12,507

Câu 6:

There are many benefits that we may be gainedby actuallytaking the time to read a book instead ofsitting in front of the TV or doing some  otherforms of mindless entertainment.

Xem đáp án » 06/04/2022 11,881

Câu 7:

Tìm lỗi sai trong các câu sau:

Too much television can has negative effects on young minds  because of higher levels of television viewing correlate with lowered academic performance, especially reading scores.

Xem đáp án » 03/04/2022 10,228

Bình luận


Bình luận