Câu hỏi:
05/07/2023 2,931In the modern world, there is a wealth of leisure activities to choose from. Entertainment industries (41)________for your leisure time.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
compete (v): cạnh tranh
oppose (v): chống đối
pursue (v): đuổi theo
to compete against / with sb in / for sth: cạnh tranh với ai vì điều gì
=>Entertainment industries compete for your leisure time.
Tạm dịch:Các ngành công nghiệp giải trí cạnh tranh với nhau trong khoảng thời gian rảnh của bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Sometimes it seems that reading is (27)________ because, even if you'rea fast reader, …
Lời giải của GV VietJack
declined (v-ed: bị làm giảm
lessened (v-ed): bị giảm bớt
disposed (v-ed): bị vứt bỏ
=>Sometimes it seems that reading is neglected because, even if you're a fast reader, …
Tạm dịch:Đôi khi có vẻ như đọc được bỏ qua bởi vì, ngay cả khi bạn là một người đọc nhanh,...
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
it can take a (28)________amount of time to finish a novel, for example
Lời giải của GV VietJack
plentiful (adj): nhiều
broad (adj): bao la
considerable (adj): đáng kể
lasting (adj): lâu dài
=>it can take a plentiful amount of time to finish a novel, for example.
Tạm dịch:ví dụ, nó có thể mất một lượng thời gian để hoàn thành một cuốn tiểu thuyết.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
But in the (29)________world, time is something that can be in shortsupply
Lời giải của GV VietJack
new (adj): mới
present (adj): hiện tại
modern (adj): hiện đại
=>But in the modern world, time is something that can be in short supply
Tạm dịch:Nhưng trong thế giới hiện đại, thời gian có thể rất khan hiếm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Book publishers haven't been (30)________to realise this
Lời giải của GV VietJack
slow (adj): chậm chạp
delayed (adj): bị trì hoãn
overdue (adj): quá hạn
=>Book publishers haven't been slow to realise this.
Tạm dịch:Nhà xuất bản sách đã nhanh chóng nhận ra điều này.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
… are now selling a product which needn't (31)________as much of yourtime but still tells you an excellent story.
Lời giải của GV VietJack
fill out (v): làm căng ra
go through (v): xem tỉ mỉ
pass by (v): đi qua
=>… are now selling a product which needn't take up as much of your time but still tells you an excellent story.
Tạm dịch:...và hiện đang bán một sản phẩm mà không làm tốn thời gian của bạn nhưng vẫn cho bạn biết một câu chuyện tuyệt vời
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Audiobooks are (32)________new but people are becoming more awareof them and sales are increasing all the time.
Lời giải của GV VietJack
approximately (adv): xấp xỉ = roughly
relatively (adv): tương đối
=>Audiobooks are relatively new but people are becoming more aware of them and sales are increasing all the time.
Tạm dịch:Sách thu âm còn tương đối mới nhưng mọi người đang ngày càng biết đến nó và doanh thu của loại sách này đang tăng lên mọi lúc.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
One of the attractions of audiobooks is that they're (33)________listeningto the radio.
Lời giải của GV VietJack
=>One of the attractions of audiobooks is that they're like listening to the radio.
Tạm dịch:Một trong những điểm hấp dẫn của sách thu âm là chúng giống như nghe radio.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
You can listen to what you want when you want, and you won't ever(34)________anything.
Lời giải của GV VietJack
lack (v): thiếu hụt
miss (v): bỏ lỡ
lose (v): đánh mất
=>You can listen to what you want when you want, and you won't ever miss anything.
Tạm dịch:Bạn có thể nghe những gì bạn muốn, khi bạn muốn, và bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ bất cứ điều gì.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
They (35)________you to do other things while you're listening, such asdriving or doing the housework.
Lời giải của GV VietJack
=>They allow you to do other things while you're listening, such as driving or doing the housework.
Tạm dịch:Chúng cho phép bạn làm những việc khác trong khi bạn đang nghe, chẳng hạn như lái xe hoặc làm việc nhà.
Đáp án cần chọn là: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
The museum is open to everybody. It ________ between 9am and 5pm.
Câu 4:
I think the match ________. Everybody's gone into the stadium and youcan hear them cheering.
Câu 5:
Reading cannot makeyour life longer , but reading reallymakes your life more thicker
Câu 6:
There are many benefits that we may be gainedby actuallytaking the time to read a book instead ofsitting in front of the TV or doing some otherforms of mindless entertainment.
Câu 7:
Too much television can has negative effects on young minds because of higher levels of television viewing correlate with lowered academic performance, especially reading scores.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!