Câu hỏi:
05/07/2023 2,334- Tiêu đề SEO: Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen.
Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls (26) _________ under sixteen.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
ageness (n): tuổi già
aged (adj): có tuổi là
ageing (n): sự hóa già
aged (adj) = of the age of
=>Yesterday, Eleanor Preston won an international swimming competition for girls aged under sixteen.
Tạm dịch:Hôm qua, Eleanor Preston đã thắng một cuộc thi bơi lội quốc tế dành cho nữ dưới mười sáu tuổi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
She swam faster (27) _________ girls from ten other countries.
Lời giải của GV VietJack
adv– er + than
=>She swam faster than girls from ten other countries.
Tạm dịch:Cô ấy bơi nhanh hơn những cô gái khác từ mười quốc gia khác.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
This (28) ______even better when you learn that Elenor is only thirteen.
Lời giải của GV VietJack
shows (v): thể hiện
means (v): có nghĩa là
suggests (v): đề nghị
sound + adj: có vẻ như
=>This sounds even better when you learn that Elenor is only thirteen.
Tạm dịch:Điều này có vẻ như tuyệt hơn khi bạn biết rằng Elenor chỉ mới mười ba tuổi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
She had to have special (29) _________ to enter, because normally competitors are fourteen or older.
Lời giải của GV VietJack
permission (n): sự cho phép
opportunity (n): cơ hội
accommodation (n): tiện nghi
=>She had to have special permission to enter, because normally competitors are fourteen or older.
Tạm dịch:Cô ấy phải có sự cho phép đặc biệt để vào, bởi vì các đối thủ cạnh tranh bình thường từ mười bốn tuổi trở lên.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Eleanor has been (30) ______on swimming for a long time
Lời giải của GV VietJack
good (adj): tốt
pleased (adj): hài lòng
keen on(adj): say mê
=>Eleanor has been keen on swimming for a long time
Tạm dịch:Eleanor đã say mê bơi lội trong một thời gian dài -
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Eleanor has been keen on swimming for a long time – (31) ______she was three in fact.
Lời giải của GV VietJack
=>Eleanor has been keen on swimming for a long time since she was three in fact.
Tạm dịch:Thực tế Eleanor đã say mê bơi lội trong một thời gian dài kể từ khi cô ấy 3 tuổi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
I wonder whether she found it hard to (32) _______several hours a day training.
Lời giải của GV VietJack
take (v): mất bao lâu
spend (v): dành
pass (v): qua, vượt qua
spend + time + V-ing = take + time + to – V
=>I wonder whether she found it hard to spend several hours a day training.
Tạm dịch:Tôi tự hỏi liệu cô ấy có cảm thấy khó khăn để dành nhiều giờ luyện tập mỗi ngày không.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
She (33) _________ me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all
Lời giải của GV VietJack
=>She told me that sometimes she has problems finding time for homework, but that’s all
Tạm dịch:Cô ấy nói với tôi rằng đôi khi cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thời gian làm bài tập về nhà, nhưng đó là tất cả.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
“My parents have given up so (34) _______time driving me to local competitions.
Lời giải của GV VietJack
=>“My parents have given up so much time driving me to local competitions.
Tạm dịch:"Cha mẹ tôi đã bỏ quá nhiều thời gian để đưa tôi đến các cuộc thi địa phương.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
After yesterday’s performance, I think she may (35)_________there.
Lời giải của GV VietJack
make (v): tạo ra
get (v): có
reach (v): đạt tới
=>After yesterday’s performance, I think she may get there.
Tạm dịch:Sau buổi biểu diễn hôm qua, tôi nghĩ cô ấy có thể đạt được đến đó.
Đáp án cần chọn là: C
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
The primary attraction of snorkeling is the opportunity to observe underwater life in a natural setting, such as coral reefs, fish, starfish, and mollusks. Other organisms that can be seen while snorkeling include various forms of seaweed, jellyfish, shrimp and sea turtles. Snorkeling requires no special training, only the ability to swim and to breathe through the snorkel. However, it is considered advisable that one get some instruction from a tour guide, dive shop, or equipment rental shop, any of which often can be found around popular snorkeling locations. Instruction generally covers equipment usage, basic safety, what to look for, and what to look out for, including how not to damage fragile organisms such as coral. As with scuba diving, it is always recommended that one, should not snorkel alone, but rather with a friend, a guide, or a tour group.
Swim fins used in snorkeling are usually longer than those used in diving. Snorkel is a tube about thirty centimeters (twelve inches) long, usually J-shaped, fitted with a mouthpiece, and constructed of rubber or plastic. It is used for breathing air from above the water surface when the mouth and nose are submerged, either when snorkeling or during a surface swim before or after scuba diving. The snorkel usually has a piece of rubber that attaches the snorkel to the outside of the strap of the diving mask, as sticking the snorkel in between the strap and the mask could cause the mask to leak, or risk losing the snorkel should the diver choose to switch to scuba.
Typically, the diving mask also serves to prevent breathing through the nose, so that one is forced to breathe through the snorkel. This also provides some negative pressure which helps keep the .mask sealed against the face, though attempting to breathe out through the nose can break this seal and fog the mask.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
He only feels happy whenever he does not have much work to do.
Câu 4:
The athlete had tried his best to _______ his SEA Games title and records
Câu 7:
The delegation to the SEA Games was composed _______ top competitors of the country.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 1: Family life
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
về câu hỏi!