Câu hỏi:
05/07/2023 1,300Thanks to the women's liberation, women can take part in ____ activities.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
social (adj): thuộc về xã hội
society (n): xã hội
socially (adv): sống thành tập thể
socialize (v): xã hội hóa
social activities: hoạt động xã hội
=>Thanks to the women's liberation, women can take part in social activities.
Tạm dịch:Nhờ sự giải phóng cho phụ nữ, họ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
(1) _____ history, women have always aimed for a recognized place in (2) _____.
Lời giải của GV VietJack
Among: Giữa
Throughout: xuyên suốt (thời gian)
During: Trong suốt
Upon: Trong khoảng
Cụm từ: throughout history: xuyên suốt lịch sử
=> Throughout history, women have always aimed …
Tạm dịch: Xuyên suốt lịch sử, phụ nữ luôn hướng đến …
Đáp án cần chọn là: BCâu 3:
women have always aimed for a recognized place in (2) _____
Lời giải của GV VietJack
Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần danh từ.
society (n): xã hội
social (adj): thuộc về xã hội
socialize (v): xã hội hóa
socialist (n): nhà xã hội
=> women have always aimed for a recognized place in society
Tạm dịch: phụ nữ luôn hướng tới mục tiêu được công nhận trong xã hội.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
region (n): vùng, miền
farm (n): trang trại
field (n): lĩnh vực
path (n): con đường
Field of knowledge: lĩnh vực kiến thức
=> Guided by their own field of knowledge and expertise,...
Tạm dịch: Được dẫn dắt bởi lĩnh vực kiến thức và chuyên môn của riêng họ,…
Đáp án cần chọn là: CCâu 5:
Women like Marie Cuire in science, May Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about (4) ____ awareness of the role of women in any walks of life
Lời giải của GV VietJack
Dùng mạo từ a/an để giới thiệu sự vật/ hiện tượng lần đầu tiên được đề cập với người đọc (danh từ theo sau a/an phải là danh từ đếm được)
Dùng "an" khi từ đằng sau bắt đầu bằng một nguyên âm (a, o, u e,i)
=> women like Marie Curie in science, Mary Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about an awareness of the role of women in any walks of life.
Tạm dịch: Những người phụ nữ như Marie Curies chuyên về khoa học, Mary Wollstone về văn học, Simone de Beauvois về những tranh luận trong triết lí hiện sinh, hay Marie Stopes chuyên về y học, đã mang đến sự nhận thức về vai trò của phụ nữ trong bất cứ mảng nào của đời sống xã hội.
Đáp án cần chọn là: BCâu 6:
These women have helped redefine and (5) ____ the nature of women’s place in society.
Lời giải của GV VietJack
gain (v): đạt được, có được (=achieve)
encourage (v): khuyến khích
force (v): ép buộc
consolidate (v): củng cố
=> These women have helped redefine and consolidate the nature of women's place in society.
Tạm dịch: Những phụ nữ này đã giúp xác định và củng cố lại địa vị của người phụ nữ trong xã hội.
Đáp án cần chọn là: DCâu 7:
Today the (6) _____ of global women's organizations …
Lời giải của GV VietJack
right (n): quyền
belief (n): niềm tin
limit (n): giới hạn
spread (n): sự trải rộng
=> Today the spread of global women's organizations …
Tạm dịch: Ngày nay sự tỏa rộng của các tổ chức phụ nữ toàn cầu …
Đáp án cần chọn là: DCâu 8:
...and the impact of women's contributions (7) _____ society show thatprogress has been made …
Lời giải của GV VietJack
contribution + to: đóng góp đối với...
=>... and the impact of women's contributions to society show that progress has been made …
Tạm dịch: ..và tác động của sự đóng góp của phụ nữ đối với xã hội cho thấy đã có những tiến bộ …
Đáp án cần chọn là: CCâu 9:
the progress in furthering the role of women in society has been somebenefit to the (8) _____ woman.
Lời giải của GV VietJack
own (adj): của riêng ai
private (adj): riêng tư
individual (adj): cá nhân, từng người
personal (adj): thuộc về một người
=> the progress in furthering the role of women in society has been some benefit to the individual woman.
Tạm dịch: tiến bộ trong việc nâng cao vai trò của phụ nữ trong xã hội đã mang lại lợi ích cho phụ nữ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 10:
The need of the woman who stays at home and (9) _____ children willdiffer widely from the woman who works outside.
Lời giải của GV VietJack
rise (v): tăng (sau không có tân ngữ)
raise (v): làm tăng, nuôi nấng (phải có tân ngữ)
increase (v): tăng
lift (v): nâng lên
=> The need of the woman who stays at home and raises children will differ widely from the woman who works outside.
Tạm dịch: Những nhu cầu của người phụ nữ ở nhà và nuôi dạy con cái sẽ khác xa với người phụ nữ làm việc bên ngoài.
Đáp án cần chọn là: BCâu 11:
It also would be good to know that the woman at home is recognized as avalued (10) _____ of society just as much as the one who deals on business outsidethe home.
Lời giải của GV VietJack
party (n): bữa tiệc
competitor (n): đối thủ
partner (n): đối tác
member (n): thành viên
=> It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued member of society just as much as the one who deals on business outside the home.
Tạm dịch: Thật là tốt khi biết rằng người phụ nữ nội trợ ở nhà được công nhận là một thành viên của xã hội có giá trị ngang bằng với những người doanh nhân nữ làm việc bên ngoài.
Đáp án cần chọn là: DCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Women's contribution to our society has been ______ better these days.
Câu 2:
Women's status ________ in different countries and it depends on thecultural beliefs
Câu 3:
Not all women can do two jobs well at the same time: rearing childrenand working at office.
Câu 4:
Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither ineducation nor ________ are in danger of wasting their lives.
Câu 5:
What does "www" ________ for? Is it short for “world wide web.”
Câu 6:
If you don't pay your rent, your landlord is going to kick you out!
Câu 7:
Women's taking part in politics has got widespread objections from malestatesmen in many parts of the world.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!