Câu hỏi:

31/03/2022 714 Lưu

Gen M qui định vỏ trứng có vằn và bướm đẻ nhiều, alen lặn m qui định vỏ trứng không vằn và bướm đẻ ít. Những cá thể mang kiểu gen M- đẻ trung bình 100 trứng/ lần, những cá thể có kiểu gen mm chỉ đẻ 60 trứng/ lần. Biết các gen nằm trên NSt thường, quần thể bướm đang cân bằng di truyền. Tiến hành kiểm tra số trứng sau lần đẻ đầu tiên của tất cả các cá thể cái,người ta thấy có 19280 trứng trong đó có 1080 trứng không vằn. Số lượng cá thể cái có kiểu gen Mm trong quần thể là :

A. 48 con

B. 36 con

C. 84 con

D. 64 con

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Có 19280 trứng trong đó có 1080 trứng không vằn

→ số cá thể cái mm là : 1080 : 60 = 18

Số cá thể cái M- là : (19280 – 1080) : 100 = 182

→ tỉ lệ kiểu gen mm là : 18 : (18+182) = 0,09 = (0,3)2

Quần thể đang cân bằng di truyền

→ tần số alen a là : 0,3 → tần số alen A là 0,7

→ tỉ lệ kiểu gen Mm là : 2 x 0,3 x 0,7 = 0,42

→ số cá thể cái Mm là : 0,42 x 200 = 84

Đáp án cần chọn là: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

QT1

QT2

QT3

QT4

Aa

A=0,3; a=0,7

A=0,2; a=0,8

A=0,6; a=0,4

A=0,1; a=0,9

Bb

B=0,4; b=0,6

B=0,3; b=0,7

B=0,3; b=0,7

B=0,2; b=0,8

Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2aa =1

I sai, tần số alen a tăng dần từ QT3 → QT1→ QT 4 → QT2

II sai, ở quần thể 1, tỷ lệ quả vàng, hạt trơn aaB-  =0,72×(1-0,62) =0,3136

III đúng

Ở quần thể 3: AaBb = 2×0,6×0,4×2×0,3×0,7=0,2016

Ở quần thể 2: AaBb = 2×0,2×0,8×2×0,3×0,7=0,1344

IV đúng. quần thể 2: hoa đỏ: (0,22AA:2×0,2×0,8Aa) ↔ 0,04AA:0,32Aa ↔ 1AA:8Aa giao phấn

Xác suất xuất hiện cây hoa đỏ là: 

Đáp án cần chọn là: B

Lời giải

Quần thể có thành phần kiểu gen : 0,2 AA: 0,8Aa

Tần số alen 

Đáp án cần chọn là: D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 0,16AA ; 0,48Aa : 0,36aa

B. 0,16Aa ; 0,48AA : 0,36aa

C. 0,36AA ; 0,48Aa : 0,16aa     

D. 0,16AA ; 0,48aa : 0,36Aa

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. tỉ lệ kiểu gen 22,09 % AA : 49,82 % Aa : 28,09 % aa

B. tần số tương đối của A/ a = 0,47 / 0,53

C. tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P

D. tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen.

B. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể

C. Vốn gen của quần thể.

D. Tính ổn định của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP