Câu hỏi:

11/07/2024 450

1.Bằng phương pháp hóa học (không dùng chất chỉ thị màu), hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:

H2SO4, Na2SO3, AgNO3, HCl.

2.Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho H2SO4loãng; H2SO4đặc, nóng lần lượt tác dụng với Cu; Fe(OH)2; Fe2O3.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

1.

- Đánh số thứ tự từng lọ mất nhãn, trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng.

- Sử dụng dung dịch BaCl2

+ Không hiện tượng → HCl

+ Có kết tủa trắng: H2SO4, Na2SO3, AgNO3(nhóm I)

BaCl2+ H2SO4→ BaSO4↓ + 2HCl

BaCl2+ Na2SO3→ BaSO3↓ + 2NaCl

BaCl2+ 2AgNO3→ Ba(NO3)2+ 2AgCl↓

- Lấy HCl vừa nhận ra, cho phản ứng với lần lượt các kết tủa ở trên.

+ Kết tủa tan, có khí thoát ra → kết tủa là BaSO3, chất ban đầu là Na2SO3.

BaSO3+ 2HCl → BaCl2+ SO2↑ + H2O

+ Kết tủa không tan BaSO4; AgCl → nhóm còn lại: H2SO4; AgNO3

- Tiếp tục cho HCl lần lượt vào nhóm còn lại.

+ Có kết tủa trắng → AgNO3.

HCl + AgNO3→ AgCl↓ + HNO3

+ Không hiện tượng → H2SO4.

2.

+ Với dung dịch H2SO4loãng

Fe(OH)2+ H2SO4 → FeSO4+ 2H2O

Fe2O3+ 3H2SO4→ Fe2(SO4)3+ 3H2O

+ Với dung dịch H2SO4đặc, nóng

Cu + 2H2SO4đặc toCuSO+ SO+ 2H2O

Fe2O3+ 3H2SO4đặc, nóng→ Fe2(SO4)3+ 3H2O

2Fe(OH)2+ 4H2SO4 đặc, nóng→ Fe2(SO4)3 + SO+ 6H2O

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là:

nSO24,4822,4 = 0,2 molmNaOH(ct)C%.mdd100 = 7,5.160100 = 12g nNaOH1240 = 0,3 mol

1 < nOH-nSO20,30,2 = 1,5 < 2⇒ Tạo muối Na2SO3và NaHSO3

Đặt số mol Na2SO3và NaHSO3lần lượt là x và y

Theo bài ra ta có hệ phương trình:

BTNT S:​ x + y = 0,2BTNT​ K: 2x + y = 0,3 x = 0,1y = 0,1

mdd sau pư = mSO2+ mNaOH = 0,2.64 + 160 = 172,8g

C%Na2SO30,1.126172,8.100% = 7,29%C%NaHSO30,1.104172,8.100% = 6,02%

Lời giải

a. Với X, Y, Z là các hợp chất của lưu huỳnh:

+ X có tính oxi hóa mạnh và tính axit mạnh ⇒ H2SO4

+ Y là muối trung hòa của kim loại natri ⇒Na2SO3

+ Z là khí không màu, có mùi hắc ⇒SO2

b. Na2SO3+ H2SO4toNa2SO4 + SO+ H2O

c. Khi sục SO2vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng là dung dịch bị vẩn đục màu vàng (S). PTHH:

SO2+ 2H2S → 3S↓ + 2H2O

2.

a. Ta có

v¯ = Ck.t = 0,22 - a160 = 7,5.104 a = 0,1 mol/l

b.

- Thay 26 gam kẽm hạt bằng 26 gam kẽm bột thì tốc độ phản ứng tăng lên do tăng diện tích bề mặt. Kẽm bột phản ứng với axit nhanh hơn kẽm hạt.

- Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 60oC) thì tốc độ phản ứng tăng lên do tăng nhiệt độ.

- Dùng thể tích dung dịch H2SO4gấp đôi lượng ban đầu thì tốc độ phản ứng không thay đổi vì thể tích không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay