Câu hỏi:

08/04/2022 486 Lưu

Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật ở vị trí biên, ta giữ chặt một phần của lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của hệ vật sẽ

A. giảm \[\sqrt {10} {\rm{\% }}\]

B. tăng \[\sqrt {10} {\rm{\% }}\]

C. giảm 10%

D. tăng 10%Trả lời:

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cơ năng ban đầu của con lắc là: \[{\rm{W}} = \frac{1}{2}k{A^2}\]Giữ chặt một phần của lò xo, biên độ mới của con lắc và độ cứng của lò xo:

\[k'A' = kA \Rightarrow k' = \frac{{kA}}{{A'}}\]

Cơ năng của con lắc giảm 10%, cơ năng còn lại là:

\[{\rm{W'}} = \frac{1}{2}k'{A^{\prime 2}} = 0,9W = 0,9.\frac{1}{2}k{A^2}\]

\[ \Rightarrow \frac{{kA}}{{A'}}.{A^{\prime 2}} = 0,9.k{A^2} \Rightarrow A' = 0,9A = A.90{\rm{\% }}\]

\[ \Rightarrow A - A' = A.10{\rm{\% }}\]

chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[A.\sqrt {\frac{k}{m}} .\]

B. \[\frac{{Am}}{k}.\]

C. \[A\sqrt {\frac{m}{k}} .\]

D. \[\frac{{Ak}}{m}.\]Trả lời:

Lời giải

Tốc độ góc của con lắc: \[\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} \]

Tốc độ cực đại của vật là \[{v_{{\rm{max}}}} = \omega A = A.\sqrt {\frac{k}{m}} \]

Chọn đáp án A

Câu 2

A.\[x = \pm \frac{{A\omega }}{{\sqrt {n + 1} }},v = \pm A\sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]

B. \[x = \pm A\sqrt {n + 1} ,v = \pm A\omega \sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]

C. \[x = \pm \frac{A}{{\sqrt {n + 1} }},v = \pm A\omega \sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} \]

D. \[x = \pm A\sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} ,v = \pm \frac{{A\omega }}{{\sqrt {n + 1} }}\]

Lời giải

Tại vị trí có động năng gấp n lần thế năng của vật: Wđ = nWt

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{W_d} = n{W_t}}\\{W = {W_t} + {W_d}}\end{array}} \right. \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{W_t} = \frac{1}{{n + 1}}W}\\{{W_d} = \frac{n}{{n + 1}}W}\end{array}} \right.\)

\( \to \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \pm \frac{A}{{\sqrt {n + 1} }}}\\{v = \pm A\omega \sqrt {\frac{n}{{n + 1}}} }\end{array}} \right.\)

Đáp án cần chọn là: C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.Gia tốc của sự rơi tự do.

B.Biên độ của dao động.

C.Điều kiện kích thích ban đầu.

D.Khối lượng của vật nặng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.\[{\rm{\Delta }}l = \frac{{mg\sin \alpha }}{k};T = 2\pi \sqrt {\frac{{{\rm{\Delta }}l}}{{g\sin \alpha }}} \]

B. \[{\rm{\Delta }}l = \frac{k}{{mg\sin \alpha }};T = 2\pi \sqrt {\frac{{{\rm{\Delta }}l}}{{g\sin \alpha }}} \]

C. \[{\rm{\Delta }}l = \frac{{mg\sin \alpha }}{k};T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{g\sin \alpha }}{{{\rm{\Delta }}l}}} \]

D. \[{\rm{\Delta }}l = \frac{k}{{mg\sin \alpha }};T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{{\rm{\Delta }}l}}{{g\sin \alpha }}} \]Trả lời:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP