Một dây bạch kim ở 200C có điện trở suất\[{10,6.10^{ - 8\;}}\Omega .m\]. Biết điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ từ 00đến 20000C tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3,9.10-3K-1. Điện trở suất của dây bạch kim này ở 16800C là
A.\[{79,2.10^{ - 8}}\Omega .m\]
B.\[{17,8.10^{ - 8}}\Omega .m\]
C.\[{39,6.10^{ - 8}}\Omega .m\]
D.\[{7,92.10^{ - 8}}\Omega .m\]
Quảng cáo
Trả lời:

Điện trở suất của dây bạch kim này ở 16800C là:
\[\rho = {\rho _0}.\left( {1 + \alpha \left( {t - {t_0}} \right)} \right) = {10,6.10^{ - 8}}.\left( {1 + {{3,9.10}^{ - 3}}.\left( {1680 - 20} \right)} \right) = {79,2.10^{ - 8}}{\rm{\Omega }}m\]
Đáp án cần chọn là: A
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Ta có:
\[E = {\alpha _T}({T_2} - {T_1}) \to {T_2} = \frac{E}{{{\alpha _T}}} + {T_1} = \frac{{{{50,2.10}^{ - 3}}}}{{{{42.10}^{ - 6}}}} + 20 = 1215,2\]
Ta suy ra nhiệt độ của lò nung là: \[t = {1215,2^0}C\]
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A.\[R{\rm{ }} = {\rm{ }}48,84\Omega ;{\rm{ }}{R_0}\; = {\rm{ }}484\Omega \]
B.\[R{\rm{ }} = {\rm{ }}484\Omega ;{\rm{ }}{R_0}\; = {\rm{ }}48,84\Omega \]
C.\[R{\rm{ }} = {\rm{ }}242\Omega ;{\rm{ }}{R_0}\; = {\rm{ }}24,84\Omega \]
D.\[R{\rm{ }} = {\rm{ }}24,84\Omega ;{\rm{ }}{R_0}\; = {\rm{ }}242\Omega \]
Lời giải
Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường (ở t = 20000C) là:
\[R = \frac{{{U^2}}}{P} = \frac{{{{220}^2}}}{{100}} = 484{\rm{\Omega }}\]
Mặt khác ta có: R = R0.(1 + α.(t – t0))
→ Điện trở bóng đèn khi không thắp sáng (ở t0= 200C) là:
\[{R_0} = \frac{R}{{1 + \alpha \left( {t - {t_0}} \right)}} = \frac{{484}}{{1 + {{4,5.10}^{ - 3}}.\left( {2000 - 20} \right)}} = 48,84{\rm{\Omega }}\]
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A.\[5{\rm{ }}\Omega \].
B.\[10{\rm{ }}\Omega \].
C.\[15{\rm{ }}\Omega \].
D.\[20{\rm{ }}\Omega \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.\[42,5\mu V/K\]
B.42,5nV/K
C.42,5mV/K
D.\[4,25\mu V/K\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.20000C
B.10000C
C.2644,050C
D.1303,050C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.