The boy lost several of his fingers because of firecrackers. The doctors are operating on him.
The boy lost several of his fingers because of firecrackers. The doctors are operating on him.
A. The boy who lost several of his fingers because of firecrackers is being operating on.
B. The boy whom the doctors are operating on him lost several of his fingers because of firecrackers.
C. The boy was whom the doctors are operating on him lost several of his fingers because of firecrackers.
D. The doctors are operating on the boy who lost several of his fingers because of firecrackers.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
A. Sai. Operating → operated
B. Sai. Đại từ quan hệ whom dùng để thay thế tân ngữ, nên thừa “him”
C. Sai. Bỏ was
D. Đúng. Các bác sĩ đang phẫu thuật cho cậu bé bị mất vài ngón tay vì pháo nổ.
* Đại từ quan hệ who được dùng làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người
Tạm dịch: Cậu bé bị mất vài ngón tay vì pháo nổ. Các bác sĩ đang phẫu thuật cho anh ta.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. transposition
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
A. Transposition: sự đổi chỗ; sự đặt đảo (các từ...), sự dịch giọng.
B. Maintanence: sự duy trì một trạng thái, hoàn cảnh nào đó
C. Variation sự khác biệt giữa những thứ tương tự nhau
D. Movement: sự di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác, sự thay đổi trong một tình huống, thái độ, quan điểm.
* Shift: Sự thay đổi vị trí.
* Shift >< Maintanence
Tạm dịch: Đô thị hóa là sự di chuyển của người dân từ nông thôn ra thành thị, và kết quả là sự phát triển của các thành phố.
Câu 2
A. valueless
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
A. Valueless: không có giá trị (vật chất, tầm quan trọng)
B. Despising: xem thường
C. Diminishing: trở nên nhỏ bé, cố tình hạ thấp ai
D. Humiliating: làm bẽ mặt
• Demeaning: làm ai bẽ mặt, xấu hổ
• Demeaning = humiliating
Câu 3
A. solar panels
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Meaningful silence is the best among meaningful words.
B. Silence is always less meaningful than words are.
C. Words are always meaningless, and so is silence.
D. Meaningless words are not so good as meaningful silence.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. supporting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. is there
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. so long as
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.