Students use libraries to supplement and enhance their classroom experiences, to learn (6) _______ in locating sources of information, and to develop good reading and study habits.
A. talents
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng
A. Talent (n): khả năng tự nhiên làm điều gì đó giỏi
B. Ability (n): tình trạng có thể làm được điều gì đó
C. Skill (n): khả năng làm tốt điều gì đó (sau khi đã học và thực hành) = kĩ năng
D. Capacity: khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận
Tạm dịch: Học sinh sử dụng các thư viện để bổ sung và nâng cao kinh nghiệm trong lớp học, để học các kỹ năng xác định nguồn thông tin và phát triển thói quen đọc và học tốt.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. transposition
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
A. Transposition: sự đổi chỗ; sự đặt đảo (các từ...), sự dịch giọng.
B. Maintanence: sự duy trì một trạng thái, hoàn cảnh nào đó
C. Variation sự khác biệt giữa những thứ tương tự nhau
D. Movement: sự di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác, sự thay đổi trong một tình huống, thái độ, quan điểm.
* Shift: Sự thay đổi vị trí.
* Shift >< Maintanence
Tạm dịch: Đô thị hóa là sự di chuyển của người dân từ nông thôn ra thành thị, và kết quả là sự phát triển của các thành phố.
Câu 2
A. valueless
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
A. Valueless: không có giá trị (vật chất, tầm quan trọng)
B. Despising: xem thường
C. Diminishing: trở nên nhỏ bé, cố tình hạ thấp ai
D. Humiliating: làm bẽ mặt
• Demeaning: làm ai bẽ mặt, xấu hổ
• Demeaning = humiliating
Câu 3
A. solar panels
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Meaningful silence is the best among meaningful words.
B. Silence is always less meaningful than words are.
C. Words are always meaningless, and so is silence.
D. Meaningless words are not so good as meaningful silence.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. supporting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. is there
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. so long as
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.