Câu hỏi:

20/04/2022 514 Lưu

According to paragraph 1, the environmental goals set by green builders were initially considered unrealistic presumably because __________.

A. the problems of environment destruction were not prevalent at the time

B. there was a lack of green builders at the beginning of the 20th century

C. there was an abundance of natural materials for the construction of conventional buildings

D. the potential applications of technology to constructing green buildings were not recognised then 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn đáp án D

Kiến thức: Đọc hiểu

A. các vấn đề về phá hủy môi trường không phổ biến vào thời điểm đó

B. thiếu các nhà xây dựng xanh vào đầu thế kỷ 20

C. có rất nhiều vật liệu tự nhiên để xây dựng các tòa nhà thông thường

D. các ứng dụng tiềm năng của công nghệ để xây dựng các công trình xanh không được công nhận khi đó 

Thông tin: “In the early years, green builders were a small minority, and their goals of reducing the environmental impact of buildings were considered unrealistic. Now, however, the movement is growing, as builders have been able to take advantage of new technology.”

Tạm dịch: Trong những năm đầu, những nhà xây dựng xanh chỉ là thiểu số và mục tiêu của họ trong việc giảm tác động đến môi trường của các tòa nhà được coi là không thực tế. Tuy nhiên, giờ đây, | phong trào đang phát triển, vì người xây dựng đã có thể tận dụng lợi thế của công nghệ mới.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án: B

Kiến thức: Từ vựng

A. Transposition: sự đổi chỗ; sự đặt đảo (các từ...), sự dịch giọng.

B. Maintanence: sự duy trì một trạng thái, hoàn cảnh nào đó

C. Variation sự khác biệt giữa những thứ tương tự nhau 

D. Movement: sự di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác, sự thay đổi trong một tình huống, thái độ, quan điểm.

* Shift: Sự thay đổi vị trí. 

* Shift >< Maintanence

Tạm dịch: Đô thị hóa là sự di chuyển của người dân từ nông thôn ra thành thị, và kết quả là sự phát triển của các thành phố.

Câu 2

A. valueless

B. despising
C. diminishing
D. humiliating 

Lời giải

Chọn đáp án D.

Kiến thức: Từ vựng

A. Valueless: không có giá trị (vật chất, tầm quan trọng)

B. Despising: xem thường

C. Diminishing: trở nên nhỏ bé, cố tình hạ thấp ai

D. Humiliating: làm bẽ mặt 

• Demeaning: làm ai bẽ mặt, xấu hổ 

• Demeaning = humiliating

Câu 3

A. solar panels

B. rays of the sun
C. green builders
D. recycled materials 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Meaningful silence is the best among meaningful words.

B. Silence is always less meaningful than words are.

C. Words are always meaningless, and so is silence.

D. Meaningless words are not so good as meaningful silence. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. supporting

B. supporter
C. support
D. supportive 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. so long as

B. unless
C. provided that
D. in case 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP