Câu hỏi:
21/04/2022 375
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchanges.
Mike and David are university students. They are talking about the result of the chemistry test. Select the most suitable response to fill in the blank.
- Mike: "I was worried about the chemistry result, but Mr. Brown gave me an Al"
- David: “________________”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchanges.
Mike and David are university students. They are talking about the result of the chemistry test. Select the most suitable response to fill in the blank.
- Mike: "I was worried about the chemistry result, but Mr. Brown gave me an Al"
- David: “________________”
Quảng cáo
Trả lời:
Tạm dịch: Mike và David là sinh viên đại học. Họ đang nói về kết quả của bài kiểm tra hóa học. Hãy chọn câu trả lời phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.
--Mike: "Mình đã rất lo lắng về kết quả của môn hoá, nhưng thầy Brown đã cho mình điểm A"
--David: “____________”
A. Xin chúc mừng! Thật tuyệt vời!
B. Thầy Brown thật xấu tính.
C. Đừng lo lắng về điều đó
D. Chúc bạn may mắn
• Dùng “Congratulations” khi muốn chúc mừng ai đó. Có thể sử dụng từ "Good job!", "Well done!" để thay thế
Cấu trúc cần lưu ý: Worry about sth: lo lắng về cái gì
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A. failures /'feɪljəz/ (n): sự thất bại
C. breakages /'breɪkɪdʒis/ (n): đoạn vỡ, đồ vật bị vỡ
B. damages /'dæmɪdʒis/ (n): sự thiệt hại
D. impairments /ɪm’ peəmənts/ (n): sự sút kém, sự hư hại
Cấu trúc: visual impairments: khiếm thị
Tạm dịch: Chúng tôi đang gây quỹ cho những người khiếm thị trong thành phố.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
* to raise fund: gây quỹ
Lời giải
Câu giới thiệu ở thể khẳng định nên câu hỏi đuôi ở thể khẳng định.
Tạm dịch: Tình hình COVID-19 trên toàn thế giới vẫn nghiêm trọng phải không?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.