Câu hỏi:
23/04/2022 786To illustrate, you can have a lower chance (2) ____ getting a serious illness such as a heart attack or high blood pressure.
Câu hỏi trong đề: Reading: Thể thao !!
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:
chance of V-ing/N: cơ hội, nguy cơ (về cái gì)
=>To illustrate, you can have a lower chance of getting a serious illness such as a heart attack or high blood pressure.
Tạm dịch: Để minh họa, bạn có thể có nguy cơ mắc bệnh nghiêm trọng thấp hơn như đau tim hoặc huyết áp cao.
Đáp án cần chọn là: C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Trả lời:
Cristiano Ronaldo đến từ đâu?
A.Anh
B.Miền Nam
C.Bồ Đào Nha
D.Hoa Kỳ
Thông tin: Cristiano Ronaldo was born in 1985 in Portugal.
Tạm dịch: Cristiano Ronaldo sinh năm 1985 tại Bồ Đào Nha.
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Trả lời:
high (adj) cao
tall (adj) cao
young (adj) trẻ
old (adj) già
Cụm từ: years old: tuổi
=>My name is Jordan and I am 14 years (1) old.
Tạm dịch: Tên tôi là Jordan và tôi 14 tuổi.
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es